Bản dịch của từ Aggravate trong tiếng Việt

Aggravate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aggravate (Verb)

ˈægɹəvˌeit
ˈægɹəvˌeit
01

Làm phiền hoặc bực tức.

Annoy or exasperate.

Ví dụ

Her constant complaints aggravate her friends.

Sự than phiền liên tục của cô ấy làm khó chịu bạn bè của cô ấy.

The noisy neighbors aggravate the peaceful neighborhood.

Những người hàng xóm ồn ào làm khó chịu khu phố yên bình.

His rude behavior aggravates the situation at the social event.

Hành vi thô lỗ của anh ấy làm tình hình tại sự kiện xã hội trở nên tồi tệ hơn.

02

Làm cho (một vấn đề, thương tích hoặc hành vi phạm tội) trở nên tồi tệ hơn hoặc nghiêm trọng hơn.

Make a problem injury or offence worse or more serious.

Ví dụ

His constant complaints aggravate the situation in our community.

Sự than phiền liên tục của anh ấy làm trầm trọng tình hình trong cộng đồng chúng tôi.

Sharing fake news can aggravate tensions among social media users.

Chia sẻ tin tức giả mạo có thể làm trầm trọng căng thẳng giữa người dùng mạng xã hội.

Her rude behavior tends to aggravate relationships at social gatherings.

Hành vi thô lỗ của cô ấy thường làm trầm trọng mối quan hệ tại các buổi tụ tập xã hội.

Dạng động từ của Aggravate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aggravate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aggravated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aggravated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aggravates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aggravating

Kết hợp từ của Aggravate (Verb)

CollocationVí dụ

Aggravate further

Làm trầm trọng thêm

The cyberbullying incident aggravated further due to social media exposure.

Vụ việc bắt nạt trực tuyến trở nên trầm trọng hơn do tiếp xúc trên mạng xã hội.

Aggravate slightly

Làm trầm trọng thêm một chút

His constant complaints about the noise aggravate me slightly.

Sự phàn nàn liên tục về tiếng ồn khiến tôi khó chịu một chút.

Aggravate seriously

Làm trầm trọng thêm

The cyberbullying incident aggravated seriously, leading to legal actions.

Vụ việc bắt nạt trực tuyến trở nên nghiêm trọng, dẫn đến hành động pháp lý.

Aggravate severely

Làm trầm trọng hơn

The cyberbullying incident aggravated severely, leading to legal actions.

Vụ việc bắt nạt trực tuyến trở nên nghiêm trọng, dẫn đến hành động pháp lý.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aggravate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of putting toothpaste on burns actually only the problem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This challenge is further by inadequate environmental regulations that often fail to dissuade factories from releasing hazardous chemicals and toxic emissions into the surroundings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Aggravate

Không có idiom phù hợp