Bản dịch của từ Aligning trong tiếng Việt

Aligning

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aligning (Verb)

əlˈɑɪnɪŋ
əlˈɑɪnɪŋ
01

Đặt hoặc sắp xếp các đồ vật sao cho chúng tạo thành một đường thẳng hoặc ở vị trí thích hợp so với nhau.

To place or arrange things so that they form a line or are in proper position relative to each other.

Ví dụ

Aligning the chairs in a row for the meeting.

Sắp xếp những chiếc ghế thành hàng cho cuộc họp.

She is aligning the books on the shelf neatly.

Cô ấy đang sắp xếp sách trên kệ gọn gàng.

Aligning the students in a straight line for the school parade.

Sắp xếp học sinh thành hàng thẳng cho cuộc diễu hành của trường.

02

Để hỗ trợ một nhóm chính trị hoặc hệ thống.

To support a political group or system.

Ví dụ

She is aligning with the liberal party for the upcoming election.

Cô ấy đang ủng hộ đảng tự do cho cuộc bầu cử sắp tới.

The activist group is aligning with environmental movements for change.

Nhóm nhà hoạt động đang ủng hộ các phong trào môi trường để thay đổi.

Many citizens are aligning with social justice causes in the city.

Nhiều công dân đang ủng hộ các nguyên tắc công bằng xã hội trong thành phố.

Dạng động từ của Aligning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Align

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aligned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aligned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aligns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aligning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aligning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Conversely, many, including myself, believe that teenagers should prioritize subjects that captivate their interest and with their innate abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] is beauty" has been his motto since he tends to be w ell-organized consistently [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] In conclusion, while evenly distributing academic efforts across all disciplines can create well-rounded individuals, concentrating on subjects that with one's interests and strengths offers profound benefits in deep learning and personal satisfaction [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] By selecting organized activities that with their children's interests and strengths, parents can help develop their skills and talents, build their confidence and self-esteem, and foster a sense of achievement and purpose [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023

Idiom with Aligning

Không có idiom phù hợp