Bản dịch của từ Aligning trong tiếng Việt

Aligning

Verb

Aligning (Verb)

əlˈɑɪnɪŋ
əlˈɑɪnɪŋ
01

Đặt hoặc sắp xếp các đồ vật sao cho chúng tạo thành một đường thẳng hoặc ở vị trí thích hợp so với nhau

To place or arrange things so that they form a line or are in proper position relative to each other

Ví dụ

Aligning the chairs in a row for the meeting.

Sắp xếp những chiếc ghế thành hàng cho cuộc họp.

She is aligning the books on the shelf neatly.

Cô ấy đang sắp xếp sách trên kệ gọn gàng.

02

Để hỗ trợ một nhóm chính trị hoặc hệ thống

To support a political group or system

Ví dụ

She is aligning with the liberal party for the upcoming election.

Cô ấy đang ủng hộ đảng tự do cho cuộc bầu cử sắp tới.

The activist group is aligning with environmental movements for change.

Nhóm nhà hoạt động đang ủng hộ các phong trào môi trường để thay đổi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aligning

Không có idiom phù hợp