Bản dịch của từ Ambiance trong tiếng Việt

Ambiance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ambiance (Noun)

ˈæmbin̩s
ˈæmbin̩s
01

Một tâm trạng hoặc bầu không khí cụ thể của một môi trường hoặc ảnh hưởng xung quanh.

A particular mood or atmosphere of an environment or surrounding influence.

Ví dụ

The he he ambiance of the party was lively and joyful.

Bầu không khí của buổi tiệc rất sôi động và vui vẻ.

The he he ambiance in the restaurant was cozy and romantic.

Bầu không khí trong nhà hàng ấm cúng và lãng mạn.

The he he ambiance of the park was peaceful and relaxing.

Bầu không khí của công viên yên bình và thư giãn.

02

(đồ họa máy tính, mô hình 3d) màu thứ cấp của đa giác trở nên rõ ràng hơn khi tạo bóng.

(computer graphics, 3d models) a secondary color of a polygon that becomes more pronounced with shading.

Ví dụ

The ambiance of the scene was enhanced by the soft lighting.

Bầu không khí của cảnh đã được tăng cường bởi ánh sáng mềm.

The ambiance in the restaurant was cozy and inviting.

Bầu không khí trong nhà hàng ấm cúng và hấp dẫn.

The ambiance of the event was elegant and sophisticated.

Bầu không khí của sự kiện rất lịch lãm và tinh tế.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ambiance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Besides, the here is very tranquil and relaxing with soothing music playing in the background and beautiful scenery all around [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Ambiance

Không có idiom phù hợp