Bản dịch của từ American football trong tiếng Việt

American football

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

American football (Noun)

əmˈɛɹəkən fˈʊtbˌɔl
əmˈɛɹəkən fˈʊtbˌɔl
01

Một môn thể thao đồng đội được đặc trưng bởi hai đội, mỗi đội gồm 11 cầu thủ, mỗi đội cố gắng di chuyển một quả bóng phồng lên qua đường khung thành của đối phương, thường được gọi là bóng đá ở hoa kỳ và canada.

A team sport that is characterized by two teams of eleven players each attempting to move an inflated ball across the opponents goal line commonly known as football in the united states and canada.

Ví dụ

American football is popular among students at Lincoln High School.

Bóng đá Mỹ rất phổ biến trong học sinh trường trung học Lincoln.

American football is not played in many countries outside the USA.

Bóng đá Mỹ không được chơi ở nhiều quốc gia ngoài Hoa Kỳ.

Is American football the most watched sport in the United States?

Bóng đá Mỹ có phải là môn thể thao được xem nhiều nhất ở Hoa Kỳ không?

American football (Adjective)

əmˈɛɹəkən fˈʊtbˌɔl
əmˈɛɹəkən fˈʊtbˌɔl
01

Liên quan đến bóng đá mỹ.

Relating to american football.

Ví dụ

American football games attract thousands of fans every weekend in autumn.

Các trận đấu bóng đá Mỹ thu hút hàng ngàn người hâm mộ mỗi cuối tuần vào mùa thu.

Many people do not enjoy American football due to its complexity.

Nhiều người không thích bóng đá Mỹ vì sự phức tạp của nó.

Is American football popular among young people in your community?

Bóng đá Mỹ có phổ biến trong giới trẻ ở cộng đồng của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/american football/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with American football

Không có idiom phù hợp