Bản dịch của từ Ammonoid trong tiếng Việt

Ammonoid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ammonoid (Adjective)

ˈæmənɔɪd
ˈæmənɔɪd
01

Liên quan đến ammonoid.

Relating to the ammonoids.

Ví dụ

Ammonoid fossils are often found in social studies of ancient life.

Hóa thạch ammonoid thường được tìm thấy trong nghiên cứu xã hội về sự sống cổ đại.

Many social scientists do not focus on ammonoid research.

Nhiều nhà khoa học xã hội không tập trung vào nghiên cứu ammonoid.

Are ammonoid species important in social discussions about biodiversity?

Các loài ammonoid có quan trọng trong các cuộc thảo luận xã hội về đa dạng sinh học không?

Ammonoid (Noun)

ˈæmənɔɪd
ˈæmənɔɪd
01

Một loài động vật thân mềm chân đầu đã tuyệt chủng với vỏ xoắn ốc phẳng, được tìm thấy phổ biến dưới dạng hóa thạch trong các trầm tích biển từ kỷ devon đến kỷ phấn trắng.

An extinct cephalopod mollusc with a flatcoiled spiral shell found commonly as a fossil in marine deposits from the devonian to the cretaceous periods.

Ví dụ

Ammonoids were common fossils in marine deposits during the Cretaceous period.

Ammonoid là hóa thạch phổ biến trong trầm tích biển thời kỳ Kỷ Creta.

Ammonoids did not survive the mass extinction event 66 million years ago.

Ammonoid đã không sống sót sau sự kiện tuyệt chủng hàng loạt 66 triệu năm trước.

Are ammonoids still found in today’s marine environments or only as fossils?

Ammonoid có còn được tìm thấy trong môi trường biển ngày nay hay chỉ là hóa thạch?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ammonoid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ammonoid

Không có idiom phù hợp