Bản dịch của từ Anaerobiosis trong tiếng Việt

Anaerobiosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anaerobiosis (Noun)

01

Sự tồn tại hoặc xảy ra khi không có oxy; tăng trưởng hoặc nuôi cấy (đặc biệt là vi sinh vật) trong điều kiện kỵ khí; khả năng sống kỵ khí.

Existence of or occurrence in the absence of oxygen growth or cultivation especially of microorganisms under anaerobic conditions the ability to live anaerobically.

Ví dụ

Anaerobiosis is vital for many bacteria in our digestive system.

Anaerobiosis rất quan trọng cho nhiều vi khuẩn trong hệ tiêu hóa của chúng ta.

Anaerobiosis does not occur in environments with high oxygen levels.

Anaerobiosis không xảy ra trong môi trường có mức oxy cao.

Does anaerobiosis play a role in food preservation methods like fermentation?

Anaerobiosis có đóng vai trò trong các phương pháp bảo quản thực phẩm như lên men không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anaerobiosis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anaerobiosis

Không có idiom phù hợp