Bản dịch của từ Anchorman trong tiếng Việt

Anchorman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anchorman (Noun)

ˈæŋkɚmæn
ˈæŋkɚmn
01

Thành viên của đội chạy tiếp sức chạy chặng cuối.

The member of a relay team who runs the last leg.

Ví dụ

John was the anchorman for our team at the state relay.

John là người chạy cuối cùng cho đội chúng tôi tại giải bang.

The anchorman did not finish the race due to an injury.

Người chạy cuối cùng đã không hoàn thành cuộc đua do chấn thương.

02

Người trình bày và điều phối chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh trực tiếp có sự tham gia của những người đóng góp khác.

A person who presents and coordinates a live television or radio programme involving other contributors.

Ví dụ

The anchorman reported live from the protests in Washington, D.C.

Người dẫn chương trình đã đưa tin trực tiếp từ các cuộc biểu tình ở Washington, D.C.

The anchorman did not cover the local elections last month.

Người dẫn chương trình đã không đưa tin về cuộc bầu cử địa phương tháng trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anchorman/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.