Bản dịch của từ Ante trong tiếng Việt

Ante

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ante (Noun)

ˈænti
ˈænti
01

Tiền đặt cược của người chơi trong bài poker hoặc khoe khoang trước khi nhận bài.

A stake put up by a player in poker or brag before receiving cards.

Ví dụ

Players put up an ante before receiving cards in poker.

Người chơi đặt một con cược trước khi nhận bài trong poker.

The ante in the game was $20 per player.

Con cược trong trò chơi là $20 cho mỗi người chơi.

The dealer collected the antes from all the players.

Người chia bài thu cược từ tất cả các người chơi.

Dạng danh từ của Ante (Noun)

SingularPlural

Ante

Antes

Ante (Verb)

ˈænti
ˈænti
01

Đặt một số tiền làm tiền cược trong bài poker hoặc trò khoe khoang và các trò chơi tương tự.

Put up an amount as an ante in poker or brag and similar games.

Ví dụ

Players often ante before starting a game of poker.

Người chơi thường đặt cược trước khi bắt đầu trò chơi poker.

He anted up to join the friendly brag competition.

Anh ấy đặt cược để tham gia cuộc thi châm biếm thân thiện.

Before the card game, everyone needs to ante a small amount.

Trước khi chơi bài, mọi người cần phải đặt cược một khoản tiền nhỏ.

Dạng động từ của Ante (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ante

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Anted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Anted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Antes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Anteing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ante/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ante

Up the ante

ˈʌp ðɨ ˈænti

Nâng cao mức cược/ Tăng giá

To increase a price.

She decided to up the ante for the charity auction.

Cô ấy quyết định tăng giá cho buổi đấu giá từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: raise the ante...