Bản dịch của từ Apogee trong tiếng Việt

Apogee

Noun [U/C]

Apogee (Noun)

ˈæpədʒi
ˈæpədʒi
01

Điểm cao nhất trong sự phát triển của một cái gì đó; một cao trào hoặc đỉnh điểm.

The highest point in the development of something a climax or culmination.

Ví dụ

The charity event reached its apogee with a record-breaking donation.

Sự kiện từ thiện đạt đến điểm cao nhất với một khoản quyên góp phá kỷ lục.

The social media campaign hit its apogee when it went viral.

Chiến dịch truyền thông xã hội đạt đến điểm cao nhất khi trở nên lan truyền.

The community's unity was at its apogee during the festival.

Sự đoàn kết của cộng đồng đạt đến điểm cao nhất trong lễ hội.

02

Điểm trên quỹ đạo của mặt trăng hoặc vệ tinh mà tại đó nó ở xa trái đất nhất.

The point in the orbit of the moon or a satellite at which it is furthest from the earth.

Ví dụ

The satellite reached its apogee before starting its descent.

Vệ tinh đạt đến điểm xa nhất trước khi bắt đầu hạ cánh.

The moon's apogee is an interesting astronomical phenomenon to observe.

Điểm xa nhất của mặt trăng là hiện tượng thiên văn thú vị để quan sát.

Understanding the concept of apogee is crucial in space exploration.

Hiểu khái niệm về điểm xa nhất rất quan trọng trong khám phá vũ trụ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apogee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apogee

Không có idiom phù hợp