Bản dịch của từ Arm-waving trong tiếng Việt

Arm-waving

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arm-waving (Adjective)

ˈɑɹmwˌɑvɨŋ
ˈɑɹmwˌɑvɨŋ
01

Đó là vẫy tay hoặc cử chỉ bằng cánh tay; đặc trưng bởi những cử chỉ như vậy.

That waves or gestures with the arms characterized by such gestures.

Ví dụ

The speaker's arm-waving made the presentation more engaging for everyone.

Cách vung tay của người diễn giả làm bài thuyết trình thú vị hơn.

His arm-waving did not help the audience understand the topic better.

Cách vung tay của anh ấy không giúp khán giả hiểu rõ hơn.

Is arm-waving an effective way to connect with the audience?

Liệu vung tay có phải là cách hiệu quả để kết nối với khán giả không?

02

Sử dụng hoặc liên quan đến những lập luận hoặc tuyên bố không có cơ sở, không được hỗ trợ hoặc giật gân, đặc biệt là trong diễn ngôn khoa học.

Using or involving insubstantial unsupported or sensational arguments or claims especially in scientific discourse.

Ví dụ

His arm-waving arguments about climate change lacked scientific evidence.

Lập luận tay chân của anh ấy về biến đổi khí hậu thiếu bằng chứng khoa học.

The report does not contain any arm-waving claims about social issues.

Báo cáo không chứa bất kỳ tuyên bố tay chân nào về các vấn đề xã hội.

Are the arm-waving statements in that article credible or misleading?

Các tuyên bố tay chân trong bài báo đó có đáng tin cậy hay gây hiểu lầm?

Arm-waving (Noun)

ˈɑɹmwˌɑvɨŋ
ˈɑɹmwˌɑvɨŋ
01

Hành động vẫy tay hoặc ra hiệu bằng cánh tay; một ví dụ về điều này.

The action of waving or gesturing with the arms an instance of this.

Ví dụ

His arm-waving during the speech attracted everyone's attention at the event.

Cách vẫy tay của anh ấy trong bài phát biểu thu hút sự chú ý.

The arm-waving did not help convey her message clearly at the meeting.

Việc vẫy tay không giúp truyền đạt thông điệp của cô ấy rõ ràng.

Did his arm-waving influence the audience during the presentation last week?

Liệu việc vẫy tay của anh ấy có ảnh hưởng đến khán giả tuần trước không?

02

Việc sử dụng các lập luận hoặc tuyên bố không có cơ sở, không được hỗ trợ hoặc giật gân, đặc biệt là trong diễn ngôn khoa học; một ví dụ về điều này.

The use of insubstantial unsupported or sensational arguments or claims especially in scientific discourse an instance of this.

Ví dụ

His arm-waving during the debate confused many audience members last night.

Cách vung tay của anh ấy trong buổi tranh luận đã khiến nhiều khán giả bối rối.

The speaker's arm-waving did not convince anyone about his claims.

Cách vung tay của diễn giả không thuyết phục được ai về những tuyên bố của ông.

Why was there so much arm-waving in the social discussion today?

Tại sao lại có nhiều cách vung tay như vậy trong buổi thảo luận xã hội hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arm-waving/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arm-waving

Không có idiom phù hợp