Bản dịch của từ Assess trong tiếng Việt

Assess

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assess (Verb)

əsˈɛs
əsˈɛs
01

Đánh giá hoặc ước tính bản chất, khả năng hoặc chất lượng của.

Evaluate or estimate the nature, ability, or quality of.

Ví dụ

Teachers assess students' performance regularly to track their progress.

Giáo viên đánh giá hiệu suất của học sinh thường xuyên để theo dõi tiến triển của họ.

Social workers assess the needs of the community to provide appropriate support.

Các nhân viên xã hội đánh giá nhu cầu của cộng đồng để cung cấp hỗ trợ phù hợp.

Researchers assess the impact of social media on mental health issues.

Các nhà nghiên cứu đánh giá tác động của truyền thông xã hội đối với vấn đề sức khỏe tâm thần.

Dạng động từ của Assess (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assessing

Kết hợp từ của Assess (Verb)

CollocationVí dụ

Help to assess

Giúp đánh giá

Volunteers help to assess the impact of community programs.

Tình nguyện viên giúp đánh giá tác động của các chương trình cộng đồng.

Attempt to assess

Cố gắng đánh giá

Researchers attempt to assess the impact of social media on teenagers.

Nhà nghiên cứu cố gắng đánh giá tác động của mạng xã hội đối với tuổi teen.

Try to assess

Cố gắng đánh giá

I will try to assess the impact of social media on teenagers.

Tôi sẽ cố gắng đánh giá tác động của truyền thông xã hội đối với thanh thiếu niên.

Be difficult to assess

Khó đánh giá

Social skills can be difficult to assess accurately.

Kỹ năng xã hội có thể khó đánh giá chính xác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/assess/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Instead, they should get directly exposed to the culture they are curious about so that they can have their own experiences and without relying on others' subjective standpoints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In conclusion, while private healthcare has its downsides, notably high costs, I contend that its merits, including reducing pressure on state-owned healthcare institutions and driving improvements in their services, carry more weight in the overall of its impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can be exemplified by the shift from high school, where students often have more structured assignments and regular to college, where they may be expected to delve into complex research projects and assignments with minimal guidance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Assess

Không có idiom phù hợp