Bản dịch của từ Attributable risk trong tiếng Việt
Attributable risk

Attributable risk (Noun)
Mức độ rủi ro có thể quy cho một yếu tố hoặc sự tiếp xúc cụ thể.
The amount of risk that can be attributed to a particular exposure or factor.
The attributable risk of smoking is high for lung cancer cases.
Rủi ro có thể quy cho thuốc lá là cao đối với ung thư phổi.
There is no attributable risk for heart disease without unhealthy diets.
Không có rủi ro nào có thể quy cho bệnh tim mà không có chế độ ăn không lành mạnh.
Một chỉ số được sử dụng trong dịch tễ học để đánh giá tác động của một yếu tố tiếp xúc đối với nguy cơ mắc bệnh trong một quần thể.
A measure used in epidemiology to assess the impact of an exposure on a population's risk of disease.
The attributable risk of smoking in lung cancer is significant in studies.
Rủi ro có thể quy cho việc hút thuốc trong ung thư phổi là đáng kể trong các nghiên cứu.
The attributable risk does not apply to non-smokers in this research.
Rủi ro có thể quy không áp dụng cho những người không hút thuốc trong nghiên cứu này.
Sự khác biệt về rủi ro giữa một quần thể tiếp xúc với một yếu tố nhất định và một quần thể không tiếp xúc.
The difference in risk between a population exposed to a certain factor and an unexposed population.
The attributable risk of smoking in lung cancer is very high.
Rủi ro có thể quy cho thuốc lá trong ung thư phổi rất cao.
There is no attributable risk linked to exercise and heart disease.
Không có rủi ro nào có thể quy cho tập thể dục và bệnh tim.