Bản dịch của từ Attributable risk trong tiếng Việt

Attributable risk

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attributable risk (Noun)

ətɹˈɪbjətəbəl ɹˈɪsk
ətɹˈɪbjətəbəl ɹˈɪsk
01

Mức độ rủi ro có thể quy cho một yếu tố hoặc sự tiếp xúc cụ thể.

The amount of risk that can be attributed to a particular exposure or factor.

Ví dụ

The attributable risk of smoking is high for lung cancer cases.

Rủi ro có thể quy cho thuốc lá là cao đối với ung thư phổi.

There is no attributable risk for heart disease without unhealthy diets.

Không có rủi ro nào có thể quy cho bệnh tim mà không có chế độ ăn không lành mạnh.

What is the attributable risk of obesity in social health issues?

Rủi ro có thể quy cho béo phì trong các vấn đề sức khỏe xã hội là gì?

02

Một chỉ số được sử dụng trong dịch tễ học để đánh giá tác động của một yếu tố tiếp xúc đối với nguy cơ mắc bệnh trong một quần thể.

A measure used in epidemiology to assess the impact of an exposure on a population's risk of disease.

Ví dụ

The attributable risk of smoking in lung cancer is significant in studies.

Rủi ro có thể quy cho việc hút thuốc trong ung thư phổi là đáng kể trong các nghiên cứu.

The attributable risk does not apply to non-smokers in this research.

Rủi ro có thể quy không áp dụng cho những người không hút thuốc trong nghiên cứu này.

What is the attributable risk for obesity in heart disease cases?

Rủi ro có thể quy cho béo phì trong các trường hợp bệnh tim là gì?

03

Sự khác biệt về rủi ro giữa một quần thể tiếp xúc với một yếu tố nhất định và một quần thể không tiếp xúc.

The difference in risk between a population exposed to a certain factor and an unexposed population.

Ví dụ

The attributable risk of smoking in lung cancer is very high.

Rủi ro có thể quy cho thuốc lá trong ung thư phổi rất cao.

There is no attributable risk linked to exercise and heart disease.

Không có rủi ro nào có thể quy cho tập thể dục và bệnh tim.

What is the attributable risk of air pollution on respiratory diseases?

Rủi ro có thể quy cho ô nhiễm không khí đối với bệnh hô hấp là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/attributable risk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Attributable risk

Không có idiom phù hợp