Bản dịch của từ Avial trong tiếng Việt

Avial

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Avial (Verb)

ˈeɪviəl
ˈeɪviəl
01

Để sử dụng hoặc tận dụng các thành phần có sẵn.

To utilize or make use of ingredients available.

Ví dụ

Many communities avail local resources for social programs effectively.

Nhiều cộng đồng tận dụng tài nguyên địa phương cho các chương trình xã hội một cách hiệu quả.

They do not avail the opportunities for social engagement.

Họ không tận dụng các cơ hội để tham gia xã hội.

How can we avail the resources for community support?

Chúng ta có thể tận dụng tài nguyên để hỗ trợ cộng đồng như thế nào?

Avial (Noun)

ˈeɪviəl
ˈeɪviəl
01

Một món ăn làm từ rau trộn và dừa, một món ăn truyền thống của nam ấn độ.

A dish made with mixed vegetables and coconut a traditional south indian cuisine.

Ví dụ

I enjoyed avial at the community festival last Saturday.

Tôi đã thưởng thức avial tại lễ hội cộng đồng vào thứ Bảy vừa qua.

Many people do not know how to make avial properly.

Nhiều người không biết cách làm avial đúng cách.

Is avial a popular dish in South Indian restaurants?

Avial có phải là món ăn phổ biến trong các nhà hàng Nam Ấn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/avial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Avial

Không có idiom phù hợp