Bản dịch của từ Back office trong tiếng Việt

Back office

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Back office (Noun)

bˈæk ˈɔfɨs
bˈæk ˈɔfɨs
01

Một bộ phận của doanh nghiệp chịu trách nhiệm về các nhiệm vụ hành chính và hỗ trợ, trái ngược với dịch vụ khách hàng hoặc bán hàng trực tiếp.

The part of a business responsible for administrative and support tasks as opposed to frontfacing customer service or sales.

Ví dụ

The back office handles payroll for 200 employees at TechCorp.

Phòng hậu cần xử lý bảng lương cho 200 nhân viên tại TechCorp.

The back office does not interact with customers directly.

Phòng hậu cần không tương tác trực tiếp với khách hàng.

Does the back office support marketing efforts at Green Solutions?

Phòng hậu cần có hỗ trợ các nỗ lực tiếp thị tại Green Solutions không?

02

Một bộ phận của công ty nơi các chức năng văn thư được thực hiện ngoài tầm mắt của công chúng.

A section of a company where clerical functions are performed out of the public eye.

Ví dụ

The back office handles payroll for 500 employees at XYZ Corporation.

Phòng hậu cần xử lý bảng lương cho 500 nhân viên tại XYZ Corporation.

The back office does not interact directly with customers or clients.

Phòng hậu cần không tương tác trực tiếp với khách hàng hoặc đối tác.

Does the back office support the sales team effectively at your company?

Phòng hậu cần có hỗ trợ hiệu quả cho đội ngũ bán hàng của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/back office/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Back office

Không có idiom phù hợp