Bản dịch của từ Balled trong tiếng Việt

Balled

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Balled (Verb)

bˈɔld
bˈɔld
01

Làm thành một quả bóng.

Made into a ball.

Ví dụ

The children balled up the paper for the art project.

Những đứa trẻ đã vo giấy lại cho dự án nghệ thuật.

They did not balled the socks for the charity event.

Họ không vo tất lại cho sự kiện từ thiện.

Did you balled the old clothes for donation?

Bạn đã vo quần áo cũ lại để quyên góp chưa?

Dạng động từ của Balled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ball

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Balled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Balled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Balls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Balling

Balled (Noun)

01

Một vật phẩm hoặc hình thức đã được làm thành hình tròn hoặc hình cầu.

An article or form that has been made into a round or spherical shape.

Ví dụ

She balled the paper into a tight sphere for recycling.

Cô ấy vo giấy thành một hình cầu chặt chẽ để tái chế.

They did not ball the fabric before donating it to charity.

Họ không vo vải lại trước khi quyên góp cho từ thiện.

Did he ball the old clothes for the donation drive?

Anh ấy có vo quần áo cũ để tham gia chiến dịch quyên góp không?

Balled (Adjective)

01

Có hình dạng của một quả bóng hoặc tạo thành một quả bóng.

Having the shape of a ball or formed into a ball.

Ví dụ

The children played with balled-up socks during the game.

Những đứa trẻ chơi với tất cuộn tròn trong trò chơi.

They did not use balled paper for their art project.

Họ không sử dụng giấy cuộn tròn cho dự án nghệ thuật.

Is the balled dough ready for baking now?

Bột cuộn tròn đã sẵn sàng để nướng chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Balled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Speaking of its main feature, there are several basic games that come with the gadget, including block building and bouncing, which allows new owners to play right away upon purchase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] For example, due to distraction from a promotion video, Bayern Munich's Thiago Alcântara mistakenly passed his to a running Santa Claus on an advertising board in the match against RB Leipzig in 2016 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Balled

Không có idiom phù hợp