Bản dịch của từ Balled trong tiếng Việt
Balled
Balled (Verb)
Làm thành một quả bóng.
Made into a ball.
The children balled up the paper for the art project.
Những đứa trẻ đã vo giấy lại cho dự án nghệ thuật.
They did not balled the socks for the charity event.
Họ không vo tất lại cho sự kiện từ thiện.
Did you balled the old clothes for donation?
Bạn đã vo quần áo cũ lại để quyên góp chưa?
Dạng động từ của Balled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Ball |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Balled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Balled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Balls |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Balling |
Balled (Noun)
She balled the paper into a tight sphere for recycling.
Cô ấy vo giấy thành một hình cầu chặt chẽ để tái chế.
They did not ball the fabric before donating it to charity.
Họ không vo vải lại trước khi quyên góp cho từ thiện.
Did he ball the old clothes for the donation drive?
Anh ấy có vo quần áo cũ để tham gia chiến dịch quyên góp không?
Balled (Adjective)
Có hình dạng của một quả bóng hoặc tạo thành một quả bóng.
Having the shape of a ball or formed into a ball.
The children played with balled-up socks during the game.
Những đứa trẻ chơi với tất cuộn tròn trong trò chơi.
They did not use balled paper for their art project.
Họ không sử dụng giấy cuộn tròn cho dự án nghệ thuật.
Is the balled dough ready for baking now?
Bột cuộn tròn đã sẵn sàng để nướng chưa?