Bản dịch của từ Barge trong tiếng Việt

Barge

Noun [U/C] Verb

Barge (Noun)

bˈɑɹdʒ
bˈɑɹdʒ
01

Một chiếc thuyền đáy phẳng dài để vận chuyển hàng hóa trên kênh và sông, bằng sức mạnh của chính nó hoặc được kéo bởi người khác.

A long flat-bottomed boat for carrying freight on canals and rivers, either under its own power or towed by another.

Ví dụ

The barge transported goods along the river efficiently.

Chiếc thuyền chở hàng dọc theo sông hiệu quả.

The barge was towed by a small tugboat upstream.

Chiếc thuyền được kéo bởi một con tàu nhỏ lên dòng.

The barge captain navigated through narrow canals with precision.

Thuyền trưởng của chiếc thuyền chèo qua những con kênh hẹp một cách chính xác.

Dạng danh từ của Barge (Noun)

SingularPlural

Barge

Barges

Kết hợp từ của Barge (Noun)

CollocationVí dụ

Brightly painted barge

Thuyền chở hàng sơn sắc sảo

The brightly painted barge floated down the river peacefully.

Chiếc thuyền barge được sơn sắc nổi bật trôi xuống sông một cách yên bình.

Sailing barge

Thuyền buồm

The sailing barge transported goods along the river.

Chiếc thuyền buồm vận chuyển hàng hóa dọc theo sông.

Canal barge

Thuyền chở hàng trên kênh

The canal barge transported goods along the river efficiently.

Chiếc thuyền kéo chở hàng hóa dọc theo sông hiệu quả.

River barge

Xe kéo du thuyền

The river barge transported goods downstream efficiently.

Thuyền chở hàng xuống sông hiệu quả.

Coal barge

Tau vận than

The coal barge transported fuel to the power plant.

Thuyền than vận chuyển nhiên liệu đến nhà máy điện.

Barge (Verb)

bˈɑɹdʒ
bˈɑɹdʒ
01

Vận chuyển (vận chuyển hàng hóa) bằng sà lan.

Convey (freight) by barge.

Ví dụ

They barge goods down the river.

Họ chuyển hàng hóa xuống sông bằng thuyền chở hàng.

The company barges materials to the port.

Công ty chuyển vật liệu đến cảng bằng thuyền chở hàng.

He barges supplies for the community project.

Anh ấy chuyển cung cấp cho dự án cộng đồng bằng thuyền chở hàng.

02

Di chuyển mạnh hoặc thô bạo.

Move forcefully or roughly.

Ví dụ

The protestors barge into the government building.

Các người biểu tình xông vào tòa nhà chính phủ.

He barge past the security guards to reach the president.

Anh ta xông qua các lính bảo vệ để đến gặp tổng thống.

The angry mob barged through the police barricade.

Bọn nổi loạn lao qua rào cản của cảnh sát.

Dạng động từ của Barge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Barge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Barged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Barged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Barges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Barging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Barge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barge

Không có idiom phù hợp