Bản dịch của từ Barrage of questions trong tiếng Việt
Barrage of questions
Barrage of questions (Noun)
Một cuộc tấn công pháo binh tập trung trên một diện tích rộng.
A concentrated artillery bombardment over a wide area.
During the meeting, we faced a barrage of questions from attendees.
Trong cuộc họp, chúng tôi đã phải đối mặt với một loạt câu hỏi từ người tham dự.
The panel did not receive a barrage of questions after the presentation.
Ban hội thảo đã không nhận được một loạt câu hỏi sau buổi thuyết trình.
Was there a barrage of questions about the new social policy?
Có phải đã có một loạt câu hỏi về chính sách xã hội mới không?
The teacher faced a barrage of questions from curious students.
Cô giáo đối mặt với một loạt câu hỏi từ học sinh tò mò.
The panel did not receive a barrage of questions during the meeting.
Ban hội thảo không nhận được một loạt câu hỏi trong cuộc họp.
Một số lượng hoặc vụ nổ áp đảo, như lời nói, đòn đánh hoặc chỉ trích.
An overwhelming quantity or explosion, as of words, blows, or criticisms.
The interview was a barrage of questions about my social life.
Buổi phỏng vấn là một loạt câu hỏi về đời sống xã hội của tôi.
I did not expect such a barrage of questions during the meeting.
Tôi không mong đợi một loạt câu hỏi như vậy trong cuộc họp.
Was the barrage of questions during the seminar overwhelming for you?
Liệu loạt câu hỏi trong hội thảo có quá sức với bạn không?
During the interview, Maria faced a barrage of questions from the panel.
Trong buổi phỏng vấn, Maria đã phải đối mặt với một loạt câu hỏi từ ban giám khảo.
The students did not receive a barrage of questions during the discussion.
Các sinh viên đã không nhận được một loạt câu hỏi trong buổi thảo luận.
Một sự phun ra nhanh chóng hoặc áp đảo của nhiều thứ cùng một lúc.
A rapid or overwhelming outpouring of many things at once.
During the interview, Sarah faced a barrage of questions from the panel.
Trong buổi phỏng vấn, Sarah phải đối mặt với một loạt câu hỏi từ ban giám khảo.
The students did not expect a barrage of questions during the discussion.
Các sinh viên không mong đợi một loạt câu hỏi trong buổi thảo luận.
Was the barrage of questions overwhelming for the new participants?
Liệu loạt câu hỏi có quá sức đối với những người tham gia mới không?
During the interview, she faced a barrage of questions from the panel.
Trong buổi phỏng vấn, cô ấy đã đối mặt với một loạt câu hỏi từ ban giám khảo.
He did not expect a barrage of questions at the social event.
Anh ấy không mong đợi một loạt câu hỏi tại sự kiện xã hội.
Cụm từ "barrage of questions" được sử dụng để chỉ một loạt câu hỏi dồn dập, liên tiếp mà một người thường phải đối mặt, gây áp lực hoặc khó khăn cho người được hỏi. Cụm từ này không có sự khác biệt rõ ràng trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả về hình thức viết lẫn phát âm. Tuy nhiên, nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh giao tiếp, phỏng vấn hoặc thảo luận để mô tả sự nghiêm trọng của việc bị chất vấn.