Bản dịch của từ Basal cell carcinoma trong tiếng Việt

Basal cell carcinoma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Basal cell carcinoma(Noun)

bˈeɪsəl sˈɛl kˌɑɹsənˈoʊmə
bˈeɪsəl sˈɛl kˌɑɹsənˈoʊmə
01

Một loại ung thư da bắt đầu từ các tế bào nền, nằm trong lớp ngoài của da.

A type of skin cancer that begins in the basal cells, which are found in the outer layer of the skin.

Ví dụ
02

Nó thường xảy ra trên các khu vực da tiếp xúc với ánh nắng và được coi là hình thức ung thư da ít hiếu động nhất.

It usually occurs on sun-exposed areas of the skin and is considered the least aggressive form of skin cancer.

Ví dụ
03

Carcinoma tế bào đáy được đặc trưng bởi sự hiện diện của các tế bào bất thường trong lớp đáy của biểu bì.

Basal cell carcinoma is characterized by the presence of abnormal cells in the basal layer of the epidermis.

Ví dụ