Bản dịch của từ Be all trong tiếng Việt

Be all

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be all (Noun)

bˈi ˈɔl
bˈi ˈɔl
01

Hoàn toàn kỹ lưỡng hoặc toàn diện.

To be completely thorough or comprehensive.

Ví dụ

The report must be all about social equality in our community.

Báo cáo phải hoàn toàn về bình đẳng xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

This presentation is not all focused on social issues.

Bài thuyết trình này không hoàn toàn tập trung vào các vấn đề xã hội.

Is the research really all encompassing regarding social impacts?

Nghiên cứu có thực sự bao quát tất cả các tác động xã hội không?

02

Bao gồm mọi thứ có liên quan hoặc quan trọng.

To include everything relevant or significant.

Ví dụ

Social media can be all for connecting with friends and family.

Mạng xã hội có thể là tất cả để kết nối với bạn bè và gia đình.

Not every social event will be all for networking opportunities.

Không phải mọi sự kiện xã hội đều là tất cả để tạo cơ hội kết nối.

Can social movements be all for promoting equality and justice?

Các phong trào xã hội có thể là tất cả để thúc đẩy bình đẳng và công lý không?

03

Để gói gọn toàn bộ một tình huống hoặc vấn đề.

To encapsulate the entirety of a situation or matter.

Ví dụ

Community events can be all for fostering social connections among neighbors.

Các sự kiện cộng đồng có thể là tất cả để thúc đẩy kết nối xã hội giữa hàng xóm.

Social media is not all about sharing personal photos and updates.

Mạng xã hội không phải là tất cả về việc chia sẻ ảnh cá nhân và cập nhật.

What can be all in promoting social awareness in our community?

Điều gì có thể là tất cả trong việc nâng cao nhận thức xã hội trong cộng đồng chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be all/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] All of us try to earn as much money as possible as we know it is terrible to live in poverty [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All conversations are likely to be overheard, and actions are likely to be observed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] All the names were in Thai which made it the more difficult as I can't read Thai [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] After few can be happy campers when the weight of supporting themselves and their loved ones rests on their shoulders [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Be all

Không có idiom phù hợp