Bản dịch của từ Be disregarded trong tiếng Việt

Be disregarded

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be disregarded (Verb)

bˈi dˌɪsɹɨɡˈɑɹdɨd
bˈi dˌɪsɹɨɡˈɑɹdɨd
01

Tồn tại; có một phẩm chất, bản chất hoặc vai trò nhất định.

To exist to have a certain quality nature or role.

Ví dụ

In a society, kindness should never be disregarded for any reason.

Trong xã hội, lòng tốt không bao giờ nên bị coi thường vì lý do nào.

Many people's opinions are disregarded in important social discussions.

Ý kiến của nhiều người thường bị coi thường trong các cuộc thảo luận xã hội quan trọng.

Should cultural traditions be disregarded in modern society's evolution?

Có nên coi thường các truyền thống văn hóa trong sự phát triển của xã hội hiện đại không?

02

Xảy ra hoặc diễn ra; xảy ra.

To occur or take place to happen.

Ví dụ

Many social issues will be disregarded if we don't discuss them.

Nhiều vấn đề xã hội sẽ bị bỏ qua nếu chúng ta không thảo luận.

Social problems should not be disregarded in our community meetings.

Các vấn đề xã hội không nên bị bỏ qua trong các cuộc họp cộng đồng.

Will important social topics be disregarded during the conference next week?

Liệu các chủ đề xã hội quan trọng có bị bỏ qua trong hội nghị tuần tới không?

03

Trở thành hoặc sắp thành hiện thực.

To become or come to be.

Ví dụ

Many social issues can be disregarded in mainstream discussions today.

Nhiều vấn đề xã hội có thể bị bỏ qua trong các cuộc thảo luận chính.

Social problems should not be disregarded by policymakers.

Các vấn đề xã hội không nên bị bỏ qua bởi các nhà hoạch định chính sách.

Can we afford to let important social topics be disregarded?

Chúng ta có thể để các chủ đề xã hội quan trọng bị bỏ qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be disregarded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] We cannot the fact that some people are morally bad by nature and some people who are psychologically unstable may show a propensity for crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Simultaneously, it is essential to bolster punitive measures against factories that proper waste management, including longer business suspensions and legal repercussions for those responsible for such environmental transgressions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Be disregarded

Không có idiom phù hợp