Bản dịch của từ Be disregarded trong tiếng Việt
Be disregarded
Verb

Be disregarded (Verb)
bˈi dˌɪsɹɨɡˈɑɹdɨd
bˈi dˌɪsɹɨɡˈɑɹdɨd
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Cụm từ "be disregarded" có nghĩa là bị bỏ qua, không được chú ý hoặc xem xét trong một tình huống nào đó. Cụm từ này được sử dụng để chỉ việc không xem trọng ý kiến, thông tin hoặc yêu cầu. Trong tiếng Anh cả ở Anh (British English) và Mỹ (American English), cách dùng và nghĩa của cụm từ này tương đối giống nhau, tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, người nói tiếng Anh Anh có thể sử dụng nhiều từ vựng liên quan đến sự lịch sự hơn trong khi tiếng Anh Mỹ thường mang tính thẳng thắn và trực tiếp hơn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] We cannot the fact that some people are morally bad by nature and some people who are psychologically unstable may show a propensity for crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

[...] Simultaneously, it is essential to bolster punitive measures against factories that proper waste management, including longer business suspensions and legal repercussions for those responsible for such environmental transgressions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Idiom with Be disregarded
Không có idiom phù hợp