Bản dịch của từ Be in the dark trong tiếng Việt

Be in the dark

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in the dark (Verb)

bˈi ɨn ðə dˈɑɹk
bˈi ɨn ðə dˈɑɹk
01

Để không được thông tin hoặc không có kiến thức về điều gì đó.

To be uninformed or not have knowledge about something.

Ví dụ

Many people are in the dark about the new social policies.

Nhiều người không biết về các chính sách xã hội mới.

They are not in the dark regarding the community meeting details.

Họ không hề không biết về thông tin cuộc họp cộng đồng.

Are you still in the dark about the charity event?

Bạn vẫn không biết gì về sự kiện từ thiện sao?

Many people are in the dark about new social policies.

Nhiều người không biết về các chính sách xã hội mới.

Students are not in the dark regarding community service requirements.

Sinh viên không không biết về yêu cầu phục vụ cộng đồng.

02

Để không biết về một tình huống hoặc vấn đề.

To be unaware of a situation or problem.

Ví dụ

Many people are in the dark about social media privacy issues.

Nhiều người không biết về các vấn đề riêng tư trên mạng xã hội.

Students are not in the dark about the importance of social skills.

Sinh viên không mơ hồ về tầm quan trọng của kỹ năng xã hội.

Are you in the dark about the recent social changes in society?

Bạn có không biết về những thay đổi xã hội gần đây không?

Many people are in the dark about social media privacy issues.

Nhiều người không biết về các vấn đề quyền riêng tư trên mạng xã hội.

I am not in the dark regarding the recent social changes.

Tôi không mù mờ về những thay đổi xã hội gần đây.

03

Để bị giữ lại trong sự không biết bằng cách không được thông báo thông tin quan trọng.

To be kept in ignorance by not being told important information.

Ví dụ

Many citizens feel they are in the dark about government decisions.

Nhiều công dân cảm thấy họ không được thông báo về quyết định của chính phủ.

The community was not in the dark about the upcoming event.

Cộng đồng không bị mù mờ về sự kiện sắp tới.

Are residents in the dark regarding the new social policies?

Cư dân có bị mù mờ về các chính sách xã hội mới không?

Many people are in the dark about social media changes.

Nhiều người không biết về những thay đổi trên mạng xã hội.

Students were not in the dark about the community service project.

Học sinh không bị thiếu thông tin về dự án phục vụ cộng đồng.

Be in the dark (Phrase)

bˈi ɨn ðə dˈɑɹk
bˈi ɨn ðə dˈɑɹk
01

Không biết gì cả.

To be unaware of something

Ví dụ

Many citizens are in the dark about the new tax laws.

Nhiều công dân không biết về các luật thuế mới.

Students are not in the dark about their social responsibilities.

Sinh viên không không biết về trách nhiệm xã hội của họ.

Are you in the dark about the community meeting next week?

Bạn có không biết về cuộc họp cộng đồng vào tuần tới không?

02

Không có thông tin về điều gì đó.

To not have information about something

Ví dụ

Many people are in the dark about new social policies.

Nhiều người không biết về các chính sách xã hội mới.

They are not in the dark about the community meeting.

Họ không mù mờ về cuộc họp cộng đồng.

Are you in the dark about the charity event details?

Bạn có không biết gì về thông tin sự kiện từ thiện không?

03

Ở trong trạng thái thiếu hiểu biết.

To be in a state of ignorance

Ví dụ

Many citizens are in the dark about new social policies.

Nhiều công dân không biết về các chính sách xã hội mới.

They are not in the dark regarding community service requirements.

Họ không mơ hồ về các yêu cầu phục vụ cộng đồng.

Are you still in the dark about the recent social changes?

Bạn vẫn không biết gì về những thay đổi xã hội gần đây sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be in the dark/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was freezing, while clouds covered up the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] I looked like a panda with circles around my eyes, and my hair went gray [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I always eat a bar of chocolate after working my butt off to recharge my battery [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Be in the dark

Không có idiom phù hợp