Bản dịch của từ Be in the spotlight trong tiếng Việt

Be in the spotlight

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in the spotlight (Verb)

bˈi ɨn ðə spˈɑtlˌaɪt
bˈi ɨn ðə spˈɑtlˌaɪt
01

Để trở thành trung tâm của sự chú ý hoặc sự quan tâm.

To be the center of attention or focus.

Ví dụ

Many celebrities are in the spotlight during award shows like Oscars.

Nhiều người nổi tiếng đang ở trung tâm chú ý trong các lễ trao giải như Oscars.

Not everyone wants to be in the spotlight at social events.

Không phải ai cũng muốn ở trung tâm chú ý tại các sự kiện xã hội.

Is it stressful to be in the spotlight for famous people?

Có phải căng thẳng khi ở trung tâm chú ý đối với người nổi tiếng không?

02

Để được nổi bật hoặc chú ý trong một tình huống.

To be prominently featured or noticed in a situation.

Ví dụ

Many activists are in the spotlight during social justice protests.

Nhiều nhà hoạt động đang được chú ý trong các cuộc biểu tình xã hội.

Not all celebrities want to be in the spotlight constantly.

Không phải tất cả các ngôi sao đều muốn được chú ý liên tục.

Are politicians in the spotlight during the upcoming election debates?

Các chính trị gia có đang được chú ý trong các cuộc tranh luận bầu cử sắp tới không?

03

Để trải nghiệm việc được công nhận hoặc ngưỡng mộ công khai.

To experience being publicly recognized or admired.

Ví dụ

Many celebrities want to be in the spotlight at events.

Nhiều người nổi tiếng muốn được chú ý tại các sự kiện.

Not everyone enjoys being in the spotlight during social gatherings.

Không phải ai cũng thích được chú ý trong các buổi gặp mặt xã hội.

Do you think politicians should be in the spotlight all the time?

Bạn có nghĩ rằng các chính trị gia nên được chú ý mọi lúc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be in the spotlight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Through their platforms, these public figures have the unique ability to critical issues, shaping the perspectives of their younger audience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Be in the spotlight

Không có idiom phù hợp