Bản dịch của từ Be severely punished trong tiếng Việt

Be severely punished

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be severely punished (Verb)

bˈi səvˈɪɹli pˈʌnɨʃt
bˈi səvˈɪɹli pˈʌnɨʃt
01

Nhận một hình phạt rất khắc nghiệt.

To receive a punishment that is harsh or extreme.

Ví dụ

Criminals who commit serious offenses will be severely punished by law.

Những tội phạm phạm tội nghiêm trọng sẽ bị trừng phạt nặng nề theo luật.

Students will not be severely punished for minor misbehavior in class.

Học sinh sẽ không bị trừng phạt nặng nề vì hành vi sai trái nhỏ.

Will offenders be severely punished for their actions in society?

Liệu những kẻ vi phạm có bị trừng phạt nặng nề vì hành động của họ không?

02

Chịu một hậu quả cho một lỗi lầm với mức độ rất nghiêm khắc.

To undergo a consequence for a wrongdoing that is significantly strict.

Ví dụ

Those who commit fraud will be severely punished by the law.

Những người gian lận sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc bởi pháp luật.

Students should not think they will not be severely punished.

Học sinh không nên nghĩ rằng họ sẽ không bị trừng phạt nghiêm khắc.

Will offenders be severely punished for their actions in society?

Liệu những kẻ vi phạm có bị trừng phạt nghiêm khắc vì hành động của họ không?

03

Bị áp đặt một hình phạt nhằm mục đích sửa chữa hành vi.

To be subjected to a penalty that is intended to correct behavior.

Ví dụ

Students who cheat will be severely punished in this school.

Học sinh nào gian lận sẽ bị trừng phạt nặng ở trường này.

He will not be severely punished for his minor offense.

Anh ấy sẽ không bị trừng phạt nặng vì lỗi nhỏ của mình.

Will offenders be severely punished for breaking the law?

Liệu những người vi phạm có bị trừng phạt nặng vì vi phạm pháp luật không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be severely punished cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Similarly, this type of law instructs every nation to take relevant steps, and those who failed to do the same would be by imposing some prohibitions [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Be severely punished

Không có idiom phù hợp