Bản dịch của từ Be taken with trong tiếng Việt

Be taken with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be taken with (Phrase)

bˈi tˈeɪkən wˈɪð
bˈi tˈeɪkən wˈɪð
01

Chấp nhận hoặc chịu đựng điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu.

To accept or endure something difficult or unpleasant.

Ví dụ

Many people can be taken with social media's negative impact on mental health.

Nhiều người có thể chịu đựng tác động tiêu cực của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

Students should not be taken with peer pressure in social situations.

Sinh viên không nên chịu đựng áp lực từ bạn bè trong các tình huống xã hội.

Can you be taken with the challenges of social inequality today?

Bạn có thể chịu đựng những thách thức của bất bình đẳng xã hội hôm nay không?

02

Đồng ý hoặc ủng hộ điều gì đó.

To agree with or support something.

Ví dụ

Many people are taken with the idea of social equality.

Nhiều người đồng tình với ý tưởng về bình đẳng xã hội.

Not everyone is taken with the concept of universal basic income.

Không phải ai cũng đồng tình với khái niệm thu nhập cơ bản toàn cầu.

Are you taken with the proposal for community gardens?

Bạn có đồng tình với đề xuất về vườn cộng đồng không?

03

Để hiểu hoặc nhận thức một cái gì đó trong một cách nào đó.

To understand or perceive something in a certain way.

Ví dụ

Many people are taken with the idea of community service.

Nhiều người bị thu hút bởi ý tưởng phục vụ cộng đồng.

Not everyone is taken with social media's impact on relationships.

Không phải ai cũng bị thu hút bởi ảnh hưởng của mạng xã hội đến các mối quan hệ.

Are you taken with the concept of social responsibility?

Bạn có bị thu hút bởi khái niệm trách nhiệm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be taken with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] What measures should be to deal with damages on public facilities [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Overall, a number of significant modifications have place, including the addition of more housing and several new facilities in the area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] In order to deal with such problems, there are two solutions that should be into consideration [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] With narrowed forests, floods and droughts have place more often, damaging the agriculture, the economy and other important sectors of this country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Be taken with

Không có idiom phù hợp