Bản dịch của từ Be the salt of the earth trong tiếng Việt

Be the salt of the earth

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be the salt of the earth (Phrase)

bˈi ðɨ sˈɔlt ˈʌv ɝˈθ
bˈi ðɨ sˈɔlt ˈʌv ɝˈθ
01

Để trở thành một người xuất sắc, đạo đức, hoặc xứng đáng.

To be an excellent, virtuous, or worthy person.

Ví dụ

Teachers like Ms. Smith are truly the salt of the earth.

Những giáo viên như cô Smith thực sự là những người tốt nhất.

Not everyone in the community is the salt of the earth.

Không phải ai trong cộng đồng cũng là người tốt nhất.

Are volunteers like John the salt of the earth?

Liệu những tình nguyện viên như John có phải là người tốt nhất không?

Teachers like Mr. Smith are truly the salt of the earth.

Những giáo viên như ông Smith thực sự là những người tốt bụng.

Not everyone in our community is the salt of the earth.

Không phải ai trong cộng đồng chúng ta cũng là người tốt bụng.

02

Để trở thành phần thiết yếu hoặc có giá trị cho xã hội.

To be essential or valuable to society.

Ví dụ

Teachers like Ms. Smith are the salt of the earth in education.

Cô giáo như Ms. Smith là người rất quan trọng trong giáo dục.

Not everyone in the community is the salt of the earth.

Không phải ai trong cộng đồng cũng là người rất quan trọng.

Who do you think is the salt of the earth in society?

Bạn nghĩ ai là người rất quan trọng trong xã hội?

Teachers are the salt of the earth for our community's future.

Giáo viên là những người rất quan trọng cho tương lai cộng đồng chúng ta.

Not everyone realizes how valuable volunteers are to society.

Không phải ai cũng nhận ra tình nguyện viên quan trọng như thế nào đối với xã hội.

03

Một thuật ngữ thường được dùng để mô tả ai đó khiêm tốn và có lòng tốt.

A term often used to describe someone who is humble and good-hearted.

Ví dụ

Maria is truly the salt of the earth in our community.

Maria thực sự là người tốt bụng trong cộng đồng của chúng tôi.

Not everyone is the salt of the earth like John.

Không phải ai cũng tốt bụng như John.

Is Sarah considered the salt of the earth by her friends?

Sarah có được bạn bè coi là người tốt bụng không?

Maria is the salt of the earth; she helps everyone in need.

Maria là người tốt bụng; cô ấy giúp đỡ mọi người cần thiết.

John is not the salt of the earth; he often ignores others.

John không phải là người tốt bụng; anh ấy thường bỏ qua người khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be the salt of the earth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be the salt of the earth

Không có idiom phù hợp