Bản dịch của từ Berry trong tiếng Việt

Berry

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Berry (Noun)

bˈɛɹi
bˈɛɹi
01

Trứng cá hoặc trứng tôm hùm hoặc sinh vật tương tự.

A fish egg or the roe of a lobster or similar creature.

Ví dụ

The restaurant served caviar, a luxurious berry delicacy.

Nhà hàng phục vụ caviar, một món ăn đắt tiền từ trứng cá.

The high-end party featured a buffet of assorted berries.

Bữa tiệc cao cấp có bàn tiệc các loại trứng cá.

She enjoyed the lobster dish topped with a generous portion of berries.

Cô ấy thích món ăn từ tôm hùm được trang trí bằng trứng cá.

02

Bất kỳ loại hạt hoặc hạt nào, chẳng hạn như hạt cà phê.

Any of various kernels or seeds, such as the coffee bean.

Ví dụ

She picked a handful of berries from the bush.

Cô ấy hái một nắm quả dâu từ cây.

The berry harvest this year was abundant.

Mùa thu hoạch quả dâu năm nay rất phong phú.

The children enjoyed a berry picking activity in the park.

Các em thích thú với hoạt động hái quả dâu ở công viên.

03

Một tỉnh cũ ở miền trung nước pháp; thị trấn chính, bourges.

A former province of central france; chief town, bourges.

Ví dụ

Berry is known for its beautiful landscapes and historic towns.

Berry nổi tiếng với cảnh đẹp và các thị trấn lịch sử của mình.

Many tourists visit Bourges, the chief town of Berry.

Nhiều du khách đến thăm Bourges, thủ phủ của Berry.

The province of Berry has a rich cultural heritage.

Tỉnh Berry có di sản văn hóa phong phú.

04

Một loại quả mọng nước tròn trịa nhỏ không có hạt.

A small roundish juicy fruit without a stone.

Ví dụ

She picked ripe berries for the community picnic.

Cô ấy hái quả dâu chín cho buổi dã ngoại cộng đồng.

The berry harvest festival attracted many visitors to the town.

Lễ hội thu hoạch quả dâu thu hút nhiều khách tham quan đến thị trấn.

The local bakery makes delicious pastries using fresh berries.

Tiệm bánh địa phương làm bánh ngọt ngon bằng quả dâu tươi.

Dạng danh từ của Berry (Noun)

SingularPlural

Berry

Berries

Kết hợp từ của Berry (Noun)

CollocationVí dụ

Poisonous berry

Quả dại

She warned him not to eat the poisonous berry.

Cô ấy cảnh báo anh ta không nên ăn quả dâu độc.

Wild berry

Dâu rừng

She picked wild berries for the community picnic.

Cô ấy hái quả dâu rừng cho buổi dã ngoại cộng đồng.

Juniper berry

Quả cây trần chín

Juniper berries are used to flavor gin.

Quả mâm xôi được sử dụng để tạo hương vị cho gin.

Ripe berry

Quả chín mọng

The ripe berry symbolizes the sweetness of social harmony.

Quả chín tượng trưng cho sự ngọt ngào của hòa bình xã hội.

Fresh berry

Quả dâu tươi

She brought a basket of fresh berries to the social event.

Cô ấy mang một giỏ trái cây mới tới sự kiện xã hội.

Berry (Verb)

bˈɛɹi
bˈɛɹi
01

Thu thập quả mọng.

Gather berries.

Ví dụ

She enjoys berry picking with her friends.

Cô ấy thích hái dâu với bạn bè.

They berry-picked together in the community garden.

Họ hái dâu cùng nhau tại vườn cộng đồng.

Berry gathering is a fun social activity for families.

Thu thập dâu là một hoạt động xã hội vui vẻ cho gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Berry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] For example, some kinds of nutrient-rich that can only be grown in Asia can now be enjoyed by people all over the world [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Berry

Không có idiom phù hợp