Bản dịch của từ Bigender trong tiếng Việt

Bigender

Adjective

Bigender (Adjective)

bˈɪɡəndɚ
bˈɪɡəndɚ
01

Có xu hướng chuyển đổi giữa hành vi giới tính nữ tính và nam tính tùy theo ngữ cảnh.

Having a tendency to move between feminine and masculine gendertyped behaviour depending on context

Ví dụ

Alex identifies as bigender and expresses both masculine and feminine traits.

Alex xác định là người hai giới và thể hiện cả hai đặc điểm.

Many people do not understand what it means to be bigender.

Nhiều người không hiểu ý nghĩa của việc là người hai giới.

Is it common for teenagers to identify as bigender today?

Có phải phổ biến cho thanh thiếu niên xác định là người hai giới không?

02

Có cùng lúc hai giới tính: cả nam và nữ.

Having two genders simultaneously both male and female

Ví dụ

Alex identifies as bigender, feeling both male and female simultaneously.

Alex xác định là người hai giới, cảm thấy cả nam và nữ cùng lúc.

Many people do not understand the bigender identity in our society.

Nhiều người không hiểu được bản sắc hai giới trong xã hội chúng ta.

Is it common for someone to be bigender in today's world?

Có phải phổ biến cho ai đó là người hai giới trong thế giới hôm nay không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bigender

Không có idiom phù hợp