Bản dịch của từ Billions trong tiếng Việt
Billions
Noun [U/C]
Billions (Noun)
bˈɪljnz
bˈɪljnz
01
Số nhiều của tỷ.
Plural of billion.
Ví dụ
Billions of people use social media daily.
Hàng tỷ người sử dụng mạng xã hội hàng ngày.
Not billions, but millions are active on social platforms.
Không phải hàng tỷ, nhưng triệu người hoạt động trên các nền tảng xã hội.
Are billions of users on social media beneficial for society?
Hàng tỷ người dùng trên mạng xã hội có ích cho xã hội không?
Dạng danh từ của Billions (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Billion | Billions |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] For example, the 2016 Rio Olympics drew millions of tourists, injecting into the Brazilian economy and providing thousands of jobs in the process [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] We could spend of dollars and many years exploring space but gain nothing from it, while in the same period of time that money could improve the lives of millions of people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
[...] The of dollars that are being spent on space exploration every year could be used to fund programs aimed at restoring the environment so that future generations have a healthy and safe planet to live on [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
[...] If scientists could dedicate more time and effort to studying treatments for many fatal diseases, such as cancer, they could be entirely treated or prevented, and of people's lives could be saved [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Idiom with Billions
Không có idiom phù hợp