Bản dịch của từ Biomedicine trong tiếng Việt

Biomedicine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Biomedicine (Noun)

baɪoʊmˈɛdɪsn
baɪoʊmˈɛdɪsn
01

Ngành y học liên quan đến ứng dụng khoa học sinh học, đặc biệt là hóa sinh, sinh học phân tử và di truyền, để hiểu, điều trị và phòng ngừa bệnh tật ở người.

The branch of medicine that deals with the application of the biological sciences especially biochemistry molecular biology and genetics to the understanding treatment and prevention of human diseases.

Ví dụ

Biomedicine plays a crucial role in treating diseases like diabetes.

Y sinh học đóng vai trò quan trọng trong việc điều trị bệnh tiểu đường.

Biomedicine does not only focus on traditional medicine methods.

Y sinh học không chỉ tập trung vào các phương pháp y học truyền thống.

How does biomedicine improve our understanding of human diseases?

Y sinh học cải thiện hiểu biết của chúng ta về bệnh tật như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/biomedicine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Biomedicine

Không có idiom phù hợp