Bản dịch của từ Blistered trong tiếng Việt
Blistered
Blistered (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của vỉ.
Past simple and past participle of blister.
The community blistered after the controversial decision by the city council.
Cộng đồng đã bị tổn thương sau quyết định gây tranh cãi của hội đồng thành phố.
They did not blister the social fabric with their harsh policies.
Họ đã không làm tổn thương cấu trúc xã hội với các chính sách khắc nghiệt.
Did the new law blister the relationships among community members?
Liệu luật mới có làm tổn thương mối quan hệ giữa các thành viên trong cộng đồng không?
Dạng động từ của Blistered (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Blister |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Blistered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Blistered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Blisters |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Blistering |
Blistered (Adjective)
Có mụn nước, đặc biệt là trên da.
Having blisters especially on the skin.
Her hands were blistered from working long hours at the factory.
Bàn tay của cô ấy bị phồng rộp vì làm việc lâu ở nhà máy.
His blistered feet prevented him from joining the social event.
Đôi chân bị phồng rộp của anh ấy đã ngăn cản anh tham gia sự kiện xã hội.
Are your blistered skin conditions common in social gatherings?
Các tình trạng da bị phồng rộp của bạn có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp