Bản dịch của từ Blisters trong tiếng Việt

Blisters

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blisters (Noun)

blˈɪstɚz
blˈɪstɚz
01

Một bong bóng nhỏ trên da chứa đầy huyết thanh và gây ra bởi ma sát, bỏng rát hoặc tổn thương khác.

A small bubble on the skin filled with serum and caused by friction burning or other damage.

Ví dụ

She developed blisters after walking barefoot on the hot pavement.

Cô ấy bị phồng rộp sau khi đi chân trần trên vỉa hè nóng.

He did not have blisters from playing soccer last weekend.

Anh ấy không bị phồng rộp khi chơi bóng đá cuối tuần trước.

Did you see the blisters on her feet from the dance competition?

Bạn có thấy những vết phồng rộp trên chân cô ấy từ cuộc thi nhảy không?

Dạng danh từ của Blisters (Noun)

SingularPlural

Blister

Blisters

Blisters (Verb)

blˈɪstɚz
blˈɪstɚz
01

Tạo thành bong bóng nhỏ hoặc vết loét trên da.

Form small bubbles or sores on the skin.

Ví dụ

People often blister when they walk barefoot on hot pavement.

Mọi người thường bị phỏng khi đi chân trần trên vỉa hè nóng.

She does not blister easily from wearing new shoes.

Cô ấy không dễ bị phỏng khi đi giày mới.

Do blisters appear after playing sports for too long?

Có phải phỏng xuất hiện sau khi chơi thể thao quá lâu không?

Dạng động từ của Blisters (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blister

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blistered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blistered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blisters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blistering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blisters/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blisters

Không có idiom phù hợp