Bản dịch của từ Bloodied trong tiếng Việt

Bloodied

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bloodied (Verb)

blˈʌdid
blˈʌdid
01

Làm tổn thương hoặc gây thiệt hại cho ai đó hoặc một cái gì đó, thường là nghiêm trọng.

To injure or damage someone or something usually seriously.

Ví dụ

The protest left many bloodied after the clash with police in 2023.

Cuộc biểu tình đã khiến nhiều người bị thương sau cuộc đụng độ với cảnh sát vào năm 2023.

The community did not bloodied anyone during the peaceful demonstration.

Cộng đồng không làm bị thương ai trong cuộc biểu tình hòa bình.

Did the recent riots leave many people bloodied and injured?

Liệu các cuộc bạo loạn gần đây có khiến nhiều người bị thương không?

Dạng động từ của Bloodied (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bloody

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bloodied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bloodied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bloodies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bloodying

Bloodied (Adjective)

01

Có máu trên đó hoặc trong đó.

With blood on it or in it.

Ví dụ

The protest scene was bloodied after the police intervened violently.

Cảnh biểu tình bị đẫm máu sau khi cảnh sát can thiệp bạo lực.

Many social movements are not bloodied by violence or conflict.

Nhiều phong trào xã hội không bị đẫm máu bởi bạo lực hay xung đột.

Was the social event bloodied by any recent riots or clashes?

Sự kiện xã hội có bị đẫm máu bởi bất kỳ cuộc bạo loạn nào không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bloodied cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bloodied

Không có idiom phù hợp