Bản dịch của từ Blue moon trong tiếng Việt

Blue moon

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blue moon (Noun)

01

Vệ tinh tự nhiên của trái đất, có thể nhìn thấy chủ yếu vào ban đêm bởi ánh sáng phản chiếu từ mặt trời.

The natural satellite of the earth visible chiefly at night by reflected light from the sun.

Ví dụ

The blue moon shone brightly during the New Year celebration in 2023.

Mặt trăng xanh tỏa sáng rực rỡ trong lễ kỷ niệm năm mới 2023.

Many people didn't see the blue moon last October.

Nhiều người đã không thấy mặt trăng xanh vào tháng Mười năm ngoái.

Did you enjoy the view of the blue moon last night?

Bạn có thích ngắm nhìn mặt trăng xanh tối qua không?

Blue moon (Idiom)

01

Một sự kiện hoặc tình huống hiếm gặp.

A rare event or situation.

Ví dụ

Finding a friend like John is a blue moon occurrence.

Tìm được một người bạn như John là một sự kiện hiếm hoi.

This kind of kindness is not a blue moon situation.

Sự tử tế này không phải là một tình huống hiếm hoi.

Is winning the lottery truly a blue moon event?

Việc trúng xổ số có thật sự là một sự kiện hiếm hoi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blue moon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] That said, I only have to work that hard like twice a year, so eating chocolate is actually not my daily hobby, just once in a [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Blue moon

Không có idiom phù hợp