Bản dịch của từ Bombarded trong tiếng Việt
Bombarded
Bombarded (Verb)
The media bombarded citizens with news about the election daily.
Truyền thông đã tấn công công dân bằng tin tức về cuộc bầu cử hàng ngày.
They were not bombarded with advertisements during the social event.
Họ không bị tấn công bởi quảng cáo trong sự kiện xã hội.
Are you bombarded with messages on social media every day?
Bạn có bị tấn công bởi tin nhắn trên mạng xã hội mỗi ngày không?
Liên tục tấn công một địa điểm hoặc một người bằng bom, đạn pháo hoặc các loại tên lửa khác.
To attack a place or person continuously with bombs shells or other missiles.
The community was bombarded with negative news during the crisis.
Cộng đồng bị tấn công liên tục bởi tin tức tiêu cực trong cuộc khủng hoảng.
They were not bombarded with advertisements in the local newspaper.
Họ không bị tấn công bởi quảng cáo trong tờ báo địa phương.
Was the city bombarded with protests after the new law passed?
Thành phố có bị tấn công bởi các cuộc biểu tình sau khi luật mới được thông qua không?
Liên tục tấn công ai đó bằng những câu hỏi, lời chỉ trích hoặc thông tin.
To assail someone persistently with questions criticisms or information.
During the meeting, Jane bombarded Mark with questions about his project.
Trong cuộc họp, Jane đã hỏi Mark rất nhiều câu hỏi về dự án của anh.
The students did not bombarded the teacher with complaints this time.
Các học sinh lần này không làm phiền giáo viên bằng những phàn nàn.
Did the audience bombarded the speaker with questions after the presentation?
Khán giả có hỏi dồn dập diễn giả nhiều câu hỏi sau buổi thuyết trình không?
Dạng động từ của Bombarded (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Bombard |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Bombarded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Bombarded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Bombards |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Bombarding |
Bombarded (Adjective)
Bị choáng ngợp bởi hàng loạt câu hỏi hoặc yêu cầu.
To be overwhelmed by a barrage of questions or requests.
During the meeting, I felt bombarded with questions from my colleagues.
Trong cuộc họp, tôi cảm thấy bị tấn công bởi câu hỏi từ đồng nghiệp.
The students were not bombarded with too many assignments last semester.
Học sinh không bị tấn công bởi quá nhiều bài tập trong học kỳ trước.
Are you bombarded with requests for help from your friends often?
Bạn có thường xuyên bị tấn công bởi yêu cầu giúp đỡ từ bạn bè không?
Bị tấn công hoặc ném bom.
Subjected to bombardment or attack.
The community was bombarded with messages about the new social program.
Cộng đồng bị tấn công bằng những thông điệp về chương trình xã hội mới.
Many residents were not bombarded with information about the event.
Nhiều cư dân không bị tấn công bằng thông tin về sự kiện.
Were you bombarded by advertisements during the social media campaign?
Bạn có bị tấn công bởi quảng cáo trong chiến dịch truyền thông xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp