Bản dịch của từ Bombarded trong tiếng Việt

Bombarded

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bombarded (Verb)

bɑmbˈɑɹdɪd
bɑmbˈɑɹdɪd
01

Làm ai đó choáng ngợp bằng nhiều thứ cùng một lúc.

To overwhelm someone with a large number of things at once.

Ví dụ

The media bombarded citizens with news about the election daily.

Truyền thông đã tấn công công dân bằng tin tức về cuộc bầu cử hàng ngày.

They were not bombarded with advertisements during the social event.

Họ không bị tấn công bởi quảng cáo trong sự kiện xã hội.

Are you bombarded with messages on social media every day?

Bạn có bị tấn công bởi tin nhắn trên mạng xã hội mỗi ngày không?

02

Liên tục tấn công một địa điểm hoặc một người bằng bom, đạn pháo hoặc các loại tên lửa khác.

To attack a place or person continuously with bombs shells or other missiles.

Ví dụ

The community was bombarded with negative news during the crisis.

Cộng đồng bị tấn công liên tục bởi tin tức tiêu cực trong cuộc khủng hoảng.

They were not bombarded with advertisements in the local newspaper.

Họ không bị tấn công bởi quảng cáo trong tờ báo địa phương.

Was the city bombarded with protests after the new law passed?

Thành phố có bị tấn công bởi các cuộc biểu tình sau khi luật mới được thông qua không?

03

Liên tục tấn công ai đó bằng những câu hỏi, lời chỉ trích hoặc thông tin.

To assail someone persistently with questions criticisms or information.

Ví dụ

During the meeting, Jane bombarded Mark with questions about his project.

Trong cuộc họp, Jane đã hỏi Mark rất nhiều câu hỏi về dự án của anh.

The students did not bombarded the teacher with complaints this time.

Các học sinh lần này không làm phiền giáo viên bằng những phàn nàn.

Did the audience bombarded the speaker with questions after the presentation?

Khán giả có hỏi dồn dập diễn giả nhiều câu hỏi sau buổi thuyết trình không?

Dạng động từ của Bombarded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bombard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bombarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bombarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bombards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bombarding

Bombarded (Adjective)

01

Bị choáng ngợp bởi hàng loạt câu hỏi hoặc yêu cầu.

To be overwhelmed by a barrage of questions or requests.

Ví dụ

During the meeting, I felt bombarded with questions from my colleagues.

Trong cuộc họp, tôi cảm thấy bị tấn công bởi câu hỏi từ đồng nghiệp.

The students were not bombarded with too many assignments last semester.

Học sinh không bị tấn công bởi quá nhiều bài tập trong học kỳ trước.

Are you bombarded with requests for help from your friends often?

Bạn có thường xuyên bị tấn công bởi yêu cầu giúp đỡ từ bạn bè không?

02

Bị tấn công hoặc ném bom.

Subjected to bombardment or attack.

Ví dụ

The community was bombarded with messages about the new social program.

Cộng đồng bị tấn công bằng những thông điệp về chương trình xã hội mới.

Many residents were not bombarded with information about the event.

Nhiều cư dân không bị tấn công bằng thông tin về sự kiện.

Were you bombarded by advertisements during the social media campaign?

Bạn có bị tấn công bởi quảng cáo trong chiến dịch truyền thông xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bombarded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] First, instead of being well-informed about a new line of product, people are being with all kinds of advertisements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] People do not like to be with advertising materials, and because advertisements now appear everywhere, people have developed a negative attitude towards them [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] Additionally, people in big cities are being with too much information from the media, including TV, social media, and advertising, with a large proportion of this information being fake or exaggerated [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] Additionally, people in big cities are being with too much information from the media, including TV, social media, and advertising, with a large proportion of this information being fake or exaggerated [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life

Idiom with Bombarded

Không có idiom phù hợp