Bản dịch của từ Bones trong tiếng Việt

Bones

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bones (Noun)

bˈoʊnz
bˈoʊnz
01

Số nhiều của xương.

Plural of bone.

Ví dụ

Many people believe that bones are essential for a healthy diet.

Nhiều người tin rằng xương rất cần thiết cho chế độ ăn uống lành mạnh.

Not everyone understands how bones affect our overall health.

Không phải ai cũng hiểu cách xương ảnh hưởng đến sức khỏe tổng thể của chúng ta.

Are bones important in maintaining social activities and physical health?

Xương có quan trọng trong việc duy trì các hoạt động xã hội và sức khỏe thể chất không?

Dạng danh từ của Bones (Noun)

SingularPlural

Bone

Bones

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bones cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Overall, used to walking and climbing trees, the former had much larger than the latter, who often walked and ran long-distance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Bones

fˈil sˈʌmθɨŋ ɨn wˈʌnz bˈoʊnz

Linh cảm/ Cảm giác trong xương tủy

To sense something; to have an intuition about something.

She knew in her bones that he was lying.

Cô ấy biết trong xương sống mình rằng anh ấy đang nói dối.

Thành ngữ cùng nghĩa: know something in ones bones...

Nothing but skin and bones

nˈʌθɨŋ bˈʌt skˈɪn ənd bˈoʊnz

Gầy như que củi

Very thin or emaciated.

After weeks of starvation, the homeless man was but skin and bones.

Sau nhiều tuần đói, người đàn ông vô gia cư chỉ còn da bọc xương.

Thành ngữ cùng nghĩa: all skin and bones...