Bản dịch của từ Bootstrapping trong tiếng Việt
Bootstrapping
Noun [U/C] Verb

Bootstrapping(Noun)
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
Ví dụ
02
Một phương pháp để khởi tạo một quá trình hoặc hệ thống bằng cách sử dụng một quy trình tự khởi động.
A method for initializing a process or system using a self-starting process.
Ví dụ
Bootstrapping(Verb)
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
01
Để bắt đầu hoặc khởi xướng một quá trình hoặc hệ thống với tài nguyên hoặc sự hỗ trợ tối thiểu.
To start or initiate a process or system with minimal resources or assistance.
Ví dụ
