Bản dịch của từ Bootstrapping trong tiếng Việt

Bootstrapping

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bootstrapping(Noun)

bˈutstɹˌeɪpɨŋ
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
01

Quá trình bắt đầu một doanh nghiệp hoặc dự án với nguồn tài chính tối thiểu.

The process of starting a business or project with minimal financial resources.

Ví dụ
02

Một phương pháp để khởi tạo một quá trình hoặc hệ thống bằng cách sử dụng một quy trình tự khởi động.

A method for initializing a process or system using a self-starting process.

Ví dụ
03

Trong máy tính, quá trình tải một chương trình nhỏ mà tải một chương trình lớn hơn.

In computing, the process of loading a small program that loads a larger program.

Ví dụ

Bootstrapping(Verb)

bˈutstɹˌeɪpɨŋ
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
01

Để bắt đầu hoặc khởi xướng một quá trình hoặc hệ thống với tài nguyên hoặc sự hỗ trợ tối thiểu.

To start or initiate a process or system with minimal resources or assistance.

Ví dụ