Bản dịch của từ Bootstrapping trong tiếng Việt
Bootstrapping
Noun [U/C] Verb

Bootstrapping (Noun)
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một phương pháp để khởi tạo một quá trình hoặc hệ thống bằng cách sử dụng một quy trình tự khởi động.
A method for initializing a process or system using a self-starting process.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Bootstrapping (Verb)
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
bˈutstɹˌeɪpɨŋ
01
Để bắt đầu hoặc khởi xướng một quá trình hoặc hệ thống với tài nguyên hoặc sự hỗ trợ tối thiểu.
To start or initiate a process or system with minimal resources or assistance.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Bootstrapping
Không có idiom phù hợp