Bản dịch của từ Bract trong tiếng Việt
Bract

Bract (Noun)
Một chiếc lá hoặc vảy biến đổi, thường nhỏ, có hoa hoặc cụm hoa ở nách lá. lá bắc đôi khi lớn hơn và có màu sắc rực rỡ hơn hoa thật, như hoa trạng nguyên.
A modified leaf or scale, typically small, with a flower or flower cluster in its axil. bracts are sometimes larger and more brightly coloured than the true flower, as in poinsettia.
The bract of the rose plant adds beauty to the flower.
Lá bắp của cây hoa hồng làm đẹp cho hoa.
The bract of the sunflower protects the seeds within the flower.
Lá bắp của hoa hướng dương bảo vệ hạt trong hoa.
The bract of the poinsettia plant is often mistaken for the flower.
Lá bắp của cây hoa đào thường bị nhầm là hoa.
Họ từ
Bract là một thuật ngữ sinh học chỉ về một loại lá đặc biệt, phát triển từ gốc của hoa hoặc chùm hoa. Bract thường có hình dạng và màu sắc khác biệt so với lá bình thường, nhằm mục đích bảo vệ hoa hoặc thu hút polinators. Trong tiếng Anh, từ "bract" được sử dụng phổ biến cả ở Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau nhẹ, với âm tiết có thể được nhấn mạnh khác nhau trong từng phương ngữ.
Từ "bract" xuất phát từ tiếng Latin "bractea", có nghĩa là "lá mỏng" hoặc "vảy". Trong ngữ cảnh thực vật học, thuật ngữ này chỉ về các lá hoặc phần giống lá nằm gần hoa, thường có hình dạng khác biệt so với lá thông thường. Sự phát triển của thuật ngữ này từ gốc Latin cho thấy vai trò của bract như một cấu trúc hỗ trợ cho hoa, nhằm thu hút sự chú ý của thụ phấn viên và bảo vệ phần sinh sản của cây.
Từ "bract" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong các thành phần của IELTS, cụ thể là luyện thi nghe, nói, đọc và viết. Thông thường, từ này xuất hiện trong ngữ cảnh sinh học hoặc thực vật, đặc biệt liên quan đến cấu trúc của hoa. Các tình huống phổ biến mà từ này được sử dụng bao gồm mô tả đặc điểm thực vật, nghiên cứu sinh thái hay khi thảo luận về sự phát triển của cây trồng trong sinh học thực vật.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp