Bản dịch của từ Bring into trong tiếng Việt

Bring into

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring into (Idiom)

01

Khiến điều gì đó được cân nhắc hoặc bắt đầu xảy ra.

To cause something to be considered or to start happening.

Ví dụ

His speech brought into a heated debate among the audience.

Bài phát biểu của anh ấy đã mang vào một cuộc tranh luận gay gắt giữa khán giả.

The controversial topic didn't bring into any productive discussions.

Chủ đề gây tranh cãi không mang vào bất kỳ cuộc thảo luận nào mang lại kết quả tích cực.

Did the new policy bring into any positive changes in society?

Chính sách mới đã mang vào bất kỳ thay đổi tích cực nào trong xã hội chưa?

02

Để giới thiệu một cái gì đó mới vào một tình huống.

To introduce something new into a situation.

Ví dụ

Bringing new technology into our society can improve communication.

Đưa công nghệ mới vào xã hội của chúng ta có thể cải thiện giao tiếp.

Not bringing diversity into workplaces can limit creativity and innovation.

Không mang sự đa dạng vào nơi làm việc có thể hạn chế sáng tạo và đổi mới.

Do you think bringing more cultural elements into language learning is beneficial?

Bạn có nghĩ rằng đưa thêm yếu tố văn hóa vào việc học ngôn ngữ có lợi ích không?

03

Để tích hợp một ai đó hoặc một cái gì đó vào một nhóm hoặc hệ thống.

To integrate someone or something into a group or system.

Ví dụ

Bringing new students into the school community is important for integration.

Việc đưa học sinh mới vào cộng đồng trường học quan trọng cho sự hòa nhập.

Not bringing diverse perspectives into discussions can limit creativity and understanding.

Không đưa góc nhìn đa dạng vào cuộc trò chuyện có thể hạn chế sự sáng tạo và hiểu biết.

Are you bringing your culture into your IELTS writing and speaking practice?

Bạn có đưa văn hóa của mình vào việc luyện viết và nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bring into cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] On the one hand, travelling to remote natural environments certain advantages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] In my opinion, this trend could both positive and negative consequences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] However, I hold a conviction that this tendency is more harm than good [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One of these is that the transition to higher education a significant increase in academic rigour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Bring into

Không có idiom phù hợp