Bản dịch của từ Integrate trong tiếng Việt

Integrate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Integrate (Verb)

ˈɪnəgɹˌeit
ˈɪntəgɹˌeit
01

Tìm tích phân của.

Find the integral of.

Ví dụ

She integrates diverse cultures in her community events.

Cô tích hợp các nền văn hóa đa dạng trong các sự kiện cộng đồng của mình.

The organization aims to integrate marginalized groups into society.

Tổ chức này nhằm mục đích hòa nhập các nhóm bị thiệt thòi vào xã hội.

The program integrates social services to support vulnerable populations.

Chương trình tích hợp các dịch vụ xã hội để hỗ trợ những nhóm dân cư dễ bị tổn thương.

02

Đưa (những người hoặc nhóm có đặc điểm hoặc nhu cầu cụ thể) tham gia bình đẳng hoặc trở thành thành viên của một nhóm hoặc tổ chức xã hội.

Bring (people or groups with particular characteristics or needs) into equal participation in or membership of a social group or institution.

Ví dụ

The organization aims to integrate marginalized communities into society.

Tổ chức này nhằm mục đích hòa nhập các cộng đồng bị thiệt thòi vào xã hội.

Schools should integrate students of diverse backgrounds for a cohesive environment.

Các trường học nên hòa nhập những học sinh có nguồn gốc đa dạng để có một môi trường gắn kết.

Efforts to integrate immigrants into the local community have been successful.

Những nỗ lực để hòa nhập những người nhập cư vào cộng đồng địa phương đã thành công.

03

Kết hợp (thứ này) với thứ khác để tạo thành một tổng thể.

Combine (one thing) with another to form a whole.

Ví dụ

It is crucial to integrate different cultures in a diverse society.

Điều quan trọng là phải tích hợp các nền văn hóa khác nhau trong một xã hội đa dạng.

The organization aims to integrate marginalized groups into the community.

Tổ chức này nhằm mục đích tích hợp các nhóm bị thiệt thòi vào cộng đồng.

Social media platforms help integrate people from various backgrounds seamlessly.

Các nền tảng truyền thông xã hội giúp hòa nhập mọi người từ nhiều nguồn gốc khác nhau một cách liền mạch.

Dạng động từ của Integrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Integrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Integrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Integrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Integrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Integrating

Kết hợp từ của Integrate (Verb)

CollocationVí dụ

Poorly integrated

Kết hợp kém

The immigrant community felt poorly integrated into the society.

Cộng đồng người nhập cư cảm thấy tích hợp kém vào xã hội.

Highly integrated

Tích hợp cao

Social media platforms are highly integrated with daily life.

Các nền tảng truyền thông xã hội được tích hợp chặt chẽ với cuộc sống hàng ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Integrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, these children will become more mature and more easily into the educational environment in the upcoming years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Admittedly, there would be those who did not have a good control of the native language, and therefore find it difficult to into the local community [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] In conclusion, I believe that social skills have a strong correlation with career success as they can not only help a person but also facilitate their working process [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] This indicates that the of English on a global scale has several educational implications [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Integrate

Không có idiom phù hợp