Bản dịch của từ Bronzing trong tiếng Việt

Bronzing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bronzing (Noun)

bɹˈɑnzɨŋ
bɹˈɑnzɨŋ
01

Việc áp dụng một lớp phủ hoặc một lớp bột hoặc chất lỏng màu đồng để tạo ra vẻ ngoài màu đồng.

The application of a coating or layer of bronzed powder or liquid to give a bronzed appearance.

Ví dụ

She loves bronzing her skin during summer beach outings with friends.

Cô ấy thích làm rám nắng da trong những chuyến đi biển mùa hè với bạn bè.

He is not interested in bronzing his skin for the party.

Anh ấy không quan tâm đến việc làm rám nắng da cho bữa tiệc.

Are people enjoying bronzing at the local pool this weekend?

Có phải mọi người đang thích làm rám nắng ở bể bơi địa phương cuối tuần này không?

Bronzing (Verb)

bɹˈɑnzɨŋ
bɹˈɑnzɨŋ
01

Rám nắng (da của ai đó) do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

Tan someones skin by exposure to the sun.

Ví dụ

Many people enjoy bronzing at the beach during summer vacations.

Nhiều người thích làm rám nắng ở bãi biển trong kỳ nghỉ hè.

He does not like bronzing; he prefers to stay indoors.

Anh ấy không thích làm rám nắng; anh ấy thích ở trong nhà.

Do you think bronzing is safe for your skin?

Bạn có nghĩ rằng việc làm rám nắng an toàn cho da không?

Dạng động từ của Bronzing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bronze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bronzed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bronzed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bronzes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bronzing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bronzing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bronzing

Không có idiom phù hợp