Bản dịch của từ Tan trong tiếng Việt

Tan

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tan(Adjective)

tˈæn
tˈæn
01

(của người có làn da nhợt nhạt) có làn da màu nâu vàng sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

(of a pale-skinned person) having golden-brown skin after exposure to the sun.

Ví dụ
02

Có màu nâu vàng.

Of a yellowish-brown color.

Ví dụ

Dạng tính từ của Tan (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Tan

Tancolor

Tanner

Tanner

Tannest

Tanest

Tan(Noun)

tˈæn
tˈæn
01

Màu da nâu vàng xuất hiện ở những người có làn da nhợt nhạt sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

A golden-brown shade of skin developed by pale-skinned people after exposure to the sun.

Ví dụ
02

Vỏ cây sồi hoặc các loại cây khác, được đập dập và dùng làm nguồn cung cấp tannin để biến da sống thành da thuộc.

Bark of oak or other trees, bruised and used as a source of tannin for converting hides into leather.

Ví dụ
03

Màu nâu vàng.

A yellowish-brown colour.

Ví dụ

Dạng danh từ của Tan (Noun)

SingularPlural

Tan

Tans

Tan(Verb)

tˈæn
tˈæn
01

(của người có làn da nhợt nhạt hoặc da của họ) trở nên nâu hoặc nâu hơn sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

(of a pale-skinned person or their skin) become brown or browner after exposure to the sun.

Ví dụ
02

Đánh (ai đó) liên tục như một hình phạt.

Beat (someone) repeatedly as a punishment.

Ví dụ
03

Chuyển đổi (da động vật) thành da bằng cách ngâm trong chất lỏng có chứa axit tannic hoặc bằng cách sử dụng các hóa chất khác.

Convert (animal skin) into leather by soaking in a liquid containing tannic acid, or by the use of other chemicals.

Ví dụ

Dạng động từ của Tan (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tan

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tanned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tanned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tanning

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ