Bản dịch của từ Bruits trong tiếng Việt

Bruits

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bruits (Noun)

bɹˈuts
bɹˈuts
01

Một âm thanh, đặc biệt là âm thanh bất thường hoặc bất thường, được nghe qua ống nghe.

A sound especially one that is abnormal or unusual heard through a stethoscope.

Ví dụ

Doctors often hear bruits during a physical examination of patients.

Các bác sĩ thường nghe thấy tiếng bruits trong quá trình khám bệnh.

Patients do not usually experience bruits without underlying health issues.

Bệnh nhân thường không gặp tiếng bruits nếu không có vấn đề sức khỏe.

What do doctors do when they hear bruits in patients?

Các bác sĩ làm gì khi họ nghe thấy tiếng bruits ở bệnh nhân?

02

Tin đồn hoặc báo cáo về điều gì đó, đặc biệt liên quan đến sức khỏe hoặc tình trạng bệnh lý.

Rumors or reports about something particularly regarding health or conditions.

Ví dụ

Bruits about the new health policy spread quickly in the community.

Tin đồn về chính sách sức khỏe mới lan nhanh trong cộng đồng.

There are no bruits regarding the vaccination program this month.

Không có tin đồn nào về chương trình tiêm chủng tháng này.

Are there any bruits about the upcoming health fair in October?

Có tin đồn nào về hội chợ sức khỏe sắp tới vào tháng Mười không?

Bruits (Verb)

bɹˈuts
bɹˈuts
01

Để phát sóng hoặc lưu hành thông tin hoặc tin tức.

To broadcast or circulate information or news.

Ví dụ

They bruited about the charity event on social media last week.

Họ đã lan truyền thông tin về sự kiện từ thiện trên mạng xã hội tuần trước.

She did not bruit her promotion at work to avoid jealousy.

Cô không lan truyền thông tin về việc thăng chức để tránh ghen tị.

Did you bruit the news of the community festival in your neighborhood?

Bạn đã lan truyền tin tức về lễ hội cộng đồng trong khu phố của bạn chưa?

02

Tạo ra âm thanh lớn; thông báo hoặc truyền bá tin tức rộng rãi.

To make a loud sound to announce or spread news widely.

Ví dụ

The news bruits about the upcoming election spread quickly in the city.

Tin tức về cuộc bầu cử sắp tới đã lan truyền nhanh chóng trong thành phố.

They do not bruit their charity events to gain attention or fame.

Họ không làm ầm ĩ các sự kiện từ thiện để thu hút sự chú ý.

Do you think the media will bruit the scandal widely?

Bạn có nghĩ rằng truyền thông sẽ làm ầm ĩ vụ bê bối không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bruits cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bruits

Không có idiom phù hợp