Bản dịch của từ Stethoscope trong tiếng Việt
Stethoscope
Stethoscope (Noun)
Một dụng cụ y tế để nghe hoạt động của tim hoặc hơi thở của ai đó, thường có một bộ cộng hưởng hình đĩa nhỏ đặt trước ngực và hai ống nối với tai nghe.
A medical instrument for listening to the action of someones heart or breathing typically having a small discshaped resonator that is placed against the chest and two tubes connected to earpieces.
The doctor used a stethoscope to listen to the patient's heart.
Bác sĩ đã sử dụng ống nghe để nghe tim của bệnh nhân.
The nurse carefully placed the stethoscope on the man's chest.
Y tá cẩn thận đặt ống nghe lên ngực của người đàn ông.
During the check-up, the stethoscope revealed irregular heartbeats.
Trong quá trình kiểm tra, ống nghe đã phát hiện nhịp tim không đều.