Bản dịch của từ Brutalise trong tiếng Việt
Brutalise
Brutalise (Verb)
(nội động từ, ghi ngày tháng) sống hoặc cư xử như một kẻ vũ phu.
Intransitive dated to live or behave like a brute.
Many people brutalise their opponents during heated social debates.
Nhiều người đối xử tàn bạo với đối thủ trong các cuộc tranh luận xã hội.
They do not brutalise others in peaceful discussions.
Họ không đối xử tàn bạo với người khác trong các cuộc thảo luận hòa bình.
Why do some individuals brutalise their peers in social settings?
Tại sao một số cá nhân lại đối xử tàn bạo với đồng nghiệp trong môi trường xã hội?
(ngoại động) gây ra bạo lực tàn bạo.
Transitive to inflict brutal violence on.
The war in Ukraine brutalises innocent civilians every single day.
Cuộc chiến ở Ukraine đã làm tổn thương những thường dân vô tội mỗi ngày.
They do not brutalise animals in this animal shelter.
Họ không làm tổn thương động vật trong nơi trú ẩn này.
Does the media brutalise victims of violence in their reports?
Liệu truyền thông có làm tổn thương nạn nhân bạo lực trong các báo cáo không?
(thông tục) làm tàn bạo, tàn nhẫn, khắc nghiệt.
Transitive to make brutal cruel or harsh.
The war can brutalise innocent children in affected countries like Syria.
Chiến tranh có thể làm cho trẻ em vô tội ở các nước như Syria trở nên tàn bạo.
Society should not brutalise its members through violence or discrimination.
Xã hội không nên làm cho các thành viên của mình trở nên tàn bạo thông qua bạo lực hoặc phân biệt đối xử.
Can media brutalise public perception of crime in urban areas?
Truyền thông có thể làm cho nhận thức của công chúng về tội phạm ở các khu vực đô thị trở nên tàn bạo không?
Dạng động từ của Brutalise (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Brutalise |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Brutalised |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Brutalised |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Brutalises |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Brutalising |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp