Bản dịch của từ Buckle up trong tiếng Việt

Buckle up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buckle up (Phrase)

01

Để chuẩn bị cho điều gì đó khó khăn hoặc đầy thử thách.

To prepare oneself for something difficult or challenging.

Ví dụ

Students must buckle up for the challenging IELTS speaking test.

Sinh viên phải chuẩn bị cho bài kiểm tra nói IELTS khó khăn.

Many students do not buckle up for the rigorous IELTS writing section.

Nhiều sinh viên không chuẩn bị cho phần viết IELTS khắt khe.

Will you buckle up for the upcoming IELTS exam in December?

Bạn có chuẩn bị cho kỳ thi IELTS sắp tới vào tháng Mười Hai không?

02

Thắt dây an toàn.

To fasten a seatbelt.

Ví dụ

Please buckle up before we start driving to the social event.

Xin hãy cài dây an toàn trước khi chúng ta bắt đầu lái xe đến sự kiện xã hội.

They do not buckle up when traveling to social gatherings.

Họ không cài dây an toàn khi đi đến các buổi gặp mặt xã hội.

Did you remember to buckle up for the family reunion drive?

Bạn có nhớ cài dây an toàn cho chuyến đi họp mặt gia đình không?

03

Sẵn sàng cho hành động hoặc sự phấn khích.

To get ready for action or excitement.

Ví dụ

Before the concert starts, everyone should buckle up for excitement.

Trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu, mọi người nên chuẩn bị cho sự phấn khích.

They did not buckle up for the social event last Saturday.

Họ đã không chuẩn bị cho sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

Will you buckle up for the upcoming community festival next month?

Bạn có chuẩn bị cho lễ hội cộng đồng sắp tới vào tháng sau không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Buckle up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Buckle up

Không có idiom phù hợp