Bản dịch của từ Bugbear trong tiếng Việt

Bugbear

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bugbear (Noun)

bˈʌgbɛɹ
bˈʌgbɛɹ
01

Một sinh vật tưởng tượng được tạo ra để khiến trẻ em sợ hãi, điển hình là một loại yêu tinh được cho là sẽ ăn thịt chúng.

An imaginary being invoked to frighten children typically a sort of hobgoblin supposed to devour them.

Ví dụ

The concept of a bugbear is often used in children's stories.

Khái niệm về một con quỷ thường được sử dụng trong truyện dành cho trẻ em.

Parents sometimes mention the bugbear to make their children behave.

Các bậc phụ huynh đôi khi nhắc đến con quỷ để khiến con cái của họ cư xử.

The bugbear character in the fairy tale is portrayed as fearsome.

Nhân vật con quỷ trong truyện cổ tích được mô tả là đáng sợ.

02

Nguyên nhân gây ra nỗi sợ hãi ám ảnh, lo lắng hoặc khó chịu.

A cause of obsessive fear anxiety or irritation.

Ví dụ

Public speaking was her bugbear, causing anxiety before every presentation.

Nói trước đám đông là nỗi ám ảnh của cô ấy, gây lo lắng trước mỗi buổi thuyết trình.

For him, attending large parties was always a bugbear due to shyness.

Đối với anh ấy, tham dự các bữa tiệc lớn luôn là nỗi ám ảnh do sự nhút nhát.

The fear of heights was a bugbear that prevented her from climbing.

Nỗi sợ độ cao là một nỗi ám ảnh ngăn cô ấy leo núi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bugbear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bugbear

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.