Bản dịch của từ Bunk trong tiếng Việt
Bunk
Bunk (Noun)
He slept on the top bunk in the dormitory.
Anh ấy ngủ trên giường tầng trên trong ký túc xá.
She didn't like the uncomfortable bunk bed at the hostel.
Cô ấy không thích chiếc giường tầng không thoải mái ở nhà trọ.
Is the bunk bed available for two people in the room?
Chiếc giường tầng có sẵn cho hai người trong phòng không?
Vô lý.
Don't listen to his bunk about the IELTS exam structure.
Đừng nghe anh ấy nói về cấu trúc bài thi IELTS.
She always includes some bunk in her IELTS speaking practice.
Cô ấy luôn bao gồm một số điều vô lý trong việc luyện nói IELTS.
Is it necessary to avoid bunk in IELTS writing tasks?
Có cần thiết phải tránh điều vô lý trong các bài viết IELTS không?
Don't listen to his bunk about the importance of social media.
Đừng nghe anh ấy nói về sự quan trọng của truyền thông xã hội.
She always tries to avoid spreading bunk in social gatherings.
Cô ấy luôn cố gắng tránh việc lan truyền tin vô căn cứ trong các buổi tụ tập xã hội.
Bunk (Verb)
I bunked with my roommates during the camping trip.
Tôi ngủ chung với bạn cùng phòng trong chuyến cắm trại.
She never bunked with strangers in hostels for safety reasons.
Cô ấy không bao giờ ngủ chung với người lạ trong nhà trọ vì lý do an toàn.
Did you bunk in the dormitory when you were in college?
Bạn có ngủ chung trong ký túc xá khi còn ở trường đại học không?
She was caught bunking off school last week.
Cô ấy đã bị bắt khi trốn học tuần trước.
He never bunks off work because he values his job.
Anh ấy không bao giờ trốn việc vì anh ấy trân trọng công việc của mình.
Did they bunk off the meeting to go to the park?
Họ đã trốn khỏi cuộc họp để đi công viên chứ?
She was caught bunking school to hang out with friends.
Cô ấy bị bắt vì trốn học để đi chơi với bạn.
He never bunks work and is always punctual.
Anh ấy không bao giờ trốn làm việc và luôn đúng giờ.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp