Bản dịch của từ Bur trong tiếng Việt

Bur

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bur (Noun)

bɚɹ
bˈɝ
01

Bất kỳ loại cây nào có vỏ trấu như vậy.

Any of several plants having such husks.

Ví dụ

The bur of the plant stuck to his clothes.

Vỏ hạt của cây dính vào quần áo của anh ấy.

She brushed off the bur from her hair.

Cô ấy cọ vỏ hạt khỏi tóc mình.

The children collected burs to play a game.

Những đứa trẻ thu thập vỏ hạt để chơi một trò chơi.

02

Vỏ thô, có gai xung quanh hạt hoặc quả của một số loại cây.

A rough, prickly husk around the seeds or fruit of some plants.

Ví dụ

The bur from the plant stuck to her clothes.

Những cái gai từ cây dính vào quần áo cô ấy.

Children collected burs to play a game in the park.

Trẻ em thu thập những cái gai để chơi trò chơi ở công viên.

The dog's fur got tangled with burs during the walk.

Lông của con chó bị rối với những cái gai trong lúc đi dạo.

03

Dụng cụ cắt quay có nhiều đầu có hình dạng khác nhau.

A rotary cutting implement having a selection of variously shaped heads.

Ví dụ

The tailor used a bur to create intricate designs on the fabric.

Người may đã sử dụng một cái bur để tạo ra những mẫu thiết kế tinh xảo trên vải.

The artist's bur allowed for precise details in the wood carving.

Cái bur của nghệ sĩ cho phép tạo ra những chi tiết chính xác trong việc khắc gỗ.

The jewelry maker carefully selected the appropriate bur for each gemstone.

Người làm đồ trang sức đã chọn lựa một cái bur phù hợp cho từng viên đá quý.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bur/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bur

Không có idiom phù hợp