Bản dịch của từ Caldera trong tiếng Việt

Caldera

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caldera (Noun)

kældˈɛɹə
kældˈɛɹə
01

Một miệng núi lửa lớn, đặc biệt là miệng núi lửa được hình thành do một vụ phun trào lớn dẫn đến sự sụp đổ của miệng núi lửa.

A large volcanic crater especially one formed by a major eruption leading to the collapse of the mouth of the volcano.

Ví dụ

The caldera in Yellowstone National Park is a popular tourist attraction.

Caldera ở Công viên quốc gia Yellowstone là điểm thu hút du khách phổ biến.

There are safety measures in place to prevent falling into the caldera.

Có các biện pháp an toàn để ngăn ngừa rơi vào caldera.

Is the caldera in Hawaii the largest one in the world?

Caldera ở Hawaii có phải là caldera lớn nhất thế giới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/caldera/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caldera

Không có idiom phù hợp