Bản dịch của từ Crater trong tiếng Việt

Crater

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crater(Noun)

kɹˈeiɾɚ
kɹˈeiɾəɹ
01

Một chòm sao phương nam nhỏ và mờ nhạt (Chiếc cốc), nằm giữa Hydra và Leo, được cho là đại diện cho chiếc cốc của Apollo.

A small and faint southern constellation the Cup between Hydra and Leo said to represent the goblet of Apollo.

Ví dụ
02

Một chiếc bát lớn được sử dụng ở Hy Lạp cổ đại để pha rượu.

A large bowl used in ancient Greece for mixing wine.

Ví dụ
03

Một khoang lớn hình cái bát trên mặt đất hoặc trên một thiên thể, thường là do một vụ nổ hoặc tác động của thiên thạch gây ra.

A large bowlshaped cavity in the ground or on a celestial object typically one caused by an explosion or the impact of a meteorite.

Ví dụ

Dạng danh từ của Crater (Noun)

SingularPlural

Crater

Craters

Crater(Verb)

kɹˈeiɾɚ
kɹˈeiɾəɹ
01

Hình thành một miệng núi lửa trong (mặt đất hoặc một hành tinh)

Form a crater in the ground or a planet.

Ví dụ

Dạng động từ của Crater (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crater

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cratered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cratered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Craters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cratering

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ